Tốc độ dập mẫu thay đổi từ 6 – 9 lần/giây
Thời gian dập mẫu có thể điều chỉnh: 10, 30, 60, 90, 120, 180, 210, 240, 270, 300, 330, 360 giây hoặc hoạt động liên tục
Điều chỉnh tốc độ: 3,6,8 hoặc 12 strokes/ giây
Toàn bộ máy được chế tạo bằng inox.
Nguồn điện cắt hoàn toàn khi mở cửa
Kích thước: 37 x 20 x 20 cm
Thời gian pha loãng : < 20 giây cho 250 ml
Mức độ pha loãng: 1/2 đến 1/99
Độ chính xác:
Trọng lượng: 0.1g
Chất lỏng cấp phối: 99% (Cho mẫu khối lượng > 1g)
Độ chính xác chất lỏng cấp phối: 0.1 g
Cổng RS 232: Cho kết nối LIMS hoặc máy in (Dữ liệu in: Lựa chọn bơm,độ chính xác, khối lượng mẫu ,Khối lượng tổng, mức độ pha loãng hoặc cấp phối)
Khối lượng mẫu: 1000 g
Thời gian pha loãng: < 20 giây cho 250 ml Với bơm tăng áp: < 10 giây cho 250 ml
Mức độ pha loãng từ: 1/2 đến 1/999
Độ chính xác:
+ Trọng lượng: 0.05g.
+ 99% cho chất lỏng pha chế (cho mẫu với một khối lượng > 1g)
Kết hợp chức năng cấp phối và cân.
Trọng lượng: Độ chính xác 0.05 g (on the weighing platform)
Chất lỏng pha chế: Độ chính xác 0.1 g
Nguyễn lý hoạt động: Đếm số hạt bụi riêng lẻ bằng ánh sáng laser phân tán
Giải kích thước hạt bụi: 0.3μm - 10μm, 6 kênh
Kích thước hiệu chuẩn: 0.3 μm, 0.5μm, 1.0μm, 2.0μm 5.0μm and 10μm
Người sử dụng có thể cài đặt:
0.3μm - 2.0μm (bước nhảy 0.1μm)
2.0μm - 10μm (bước nhảy 0.5μm)
Mật độ: 0 – 3,000,000 hạt/khối phút (105,900 hạt/L)
Độ chính xác: ± 10% to calibration aerosol
Nguyên lý hoạt động: Đếm số hạt bụi riêng lẻ bằng ánh sáng laser phân tán và tính toán nồng độ khối lượng tương đương
Chế độ đo khối lượng:
Phạm vi nồng độ khối lượng: PM1, PM2.5, PM4, PM7, PM10, và TSP
Giải nồng độ: 0 – 1000 ug/m3
Thời gian lấy mẫu đo nồng độ: 1 phút
Chế độ đếm hạt bụi:
Giải kích thước hạt bụi: 0.5, 1.0, 5.0 and 10.0 μm (bốn kênh)
Mật độ: 0 – 3,000,000 hạt/khối phút (105,900 hạt/L)
Thời gian lấy mẫu: 1 phút
Giải đo: 0.3μmm - 10μmm, 6 channel
Kích thước hiệu chuẩn: 0.3 μmm, 0.5μmm, 1.0μmm, 2.0μmm 5.0μmm and 10μmm
Người dùng cài đặt:
0.3μmm - 2.0μmm (bước nhảy 0.1μmm)
2.0μmm - 10μmm (bước nhảy 0.5μmm)
Mật độ: 0 - 6,000,000 hạt/ foot khối (trên 20M hạt/m3)
Độ chính xác: ± 10% to calibration aerosol
- Thiết bị lấy mẫu nước Series Alpha, loại đứng.
- Vật liệu bằng Acrylic trong suốt
- Thể tích toàn phần 6,2 lít.
- Thích hợp lấy mẫu hữu cơ hay vết kim loại.
- Không nhiễm bẩn từ ng/l đến một phần ngàn tỉ.
- Mẫu không chạm vào bất kỳ pần kim loại nào.
- Vòng đệm hai đầu bằng Polyurethane chắc.
- Ứng dụng lấy mẫu hữu cơ và kim lọai vi lượng
- Lấy mẫu theo chiều đứng hoặc chiều ngang
- Thể tích lấy mẫu 2.2 đến 8.2 lít
- Bình lấy mẫu bằng nhựa PVC và acrylic trong suốt
- Nắp bít bằng silicon trắng không lọc thủy ngân
- Ống (amber latex) trên bình lấy mẫu Beta tuy kém bền với nắng và nước nhưng nó giúp không lọc chất nhiễm bẩn
- Bộ bao gồm bình lấy mẫu, hộp mang, messenger và dây