Là máy khuấy từ 8 vị trí có thể khuấy đồng thời 8 mẫu ở cùng 1 tốc độ và thời gian.
Kích thước bàn khuấy (mm): 210 ×500
Thể tích khuấy lớn nhất tại mỗi vị trí: 0,5 lít ( x8)
Khoảng cách giữa các tâm khuấy: 100 mm
Cài đặt tốc độ khuấy: 80 - 1,200 vòng/phút
Độ phân giải tốc độ điều chỉnh: 5 vòng/phút
Cài đặt thời gian: 99 giờ 59 phút ,và chế độ chạy liên tục.
- Kích cỡ đĩa gia nhiệt: 200 x 200mm
- Vật liệu cấu tạo chính:
+ Thân máy: bằng nhôm sơn tĩnh điện
+ Đĩa gia nhiệt: bằng sứ thủy tinh cứng
- Dung tích khuấy tối đa: 20 L (nước)
- Thang và độ phân giải kiểm soát tốc độ: 80 ~ 1500 vòng/phút, 5 vòng/phút
- Thang và độ chính xác nhiệt độ: tối đa 500°C, ±0.3°C ở nhiệt độ cài đặt
Dung tich tối đa:
Cho rotor văng: 4 x 100 ml / 32 x 15 ml
Cho rotor góc: 6 x 85 ml
Cho rotor haematokrit: 24 capillaries tiêu chuẩn
Tốc độ tối đa (RPM): 15.000 min-1
Max. RCF: 21.382
Kích thước (H x W x D): 346 x 401 x 695 mm
Cân nặng xấp xỉ. 53 kg
Làm lạnh: dải nhiệt từ – 20°C tới +40°C
Dung tich tối đa:
Cho rotor văng: 4 x 100 ml / 32 x 15 ml
Cho rotor góc: 6 x 85 ml
Cho rotor haematokrit: 24 capillaries tiêu chuẩn
Tốc độ tối đa (RPM): 15.000 min-1
Max. RCF: 21.382
Kích thước (H x W x D): 346 x 401 x 695 mm
Cân nặng xấp xỉ. 53 kg
Làm lạnh: dải nhiệt từ – 20°C tới +40°C
EBA 200S là máy ly tâm thiết kế nhỏ gọn và thiết thực với khối lượng ly tâm nhỏ. Chúng được trang bị với tiêu chuẩn là 1 rotor góc 8 vị trí với dung tích lên tới 15ml
Lý tưởng hơn là EBA200S với lực ly tâm đạt tới 6153 và nó phù hơp với các thí nghiệm khẩn cấp đến từng phút
Với tốc độ cao, nó giảm thời gian ly tâm đối với mẫu và cho kết quả chi sau vài phút
- Công suất cất nước tối đa: khoảng 4 lít/giờ
- Chất lượng nước chưng cất:
+ Độ pH: 5.0 – 6.5
+ Độ dẫn điện: 1.0 – 1.5 µScm-1
+ Độ trở kháng: 0.7 – 1.0 mOhm-cm
+ Nhiệt độ nước cất: 25 – 350C
+ Không chứa Pyrogen
- Nước cung cấp đầu vào:
+ Nước vào: 2 lit / phút
+ Áp lực nước: 3 – 100 Psi (20 – 700 kPa)
- Công suất cất nước tối đa: khoảng 4 lít/giờ
- Chất lượng nước chưng cất:
+ Độ pH: 5.0 – 6.5
+ Độ dẫn điện: 1.0 – 2.0 µScm-
+ Độ trở kháng: 0.5 – 1.0 mOhm-cm
+ Nhiệt độ nước cất: 25 – 350C
+ Không chứa Pyrogen
- Nước cung cấp đầu vào:
+ Nước vào: 1 lit/phút
+ Áp lực nước: 3 – 100 Psi (20 – 700 kPa)
- Vận hành hoàn toàn tự động, dễ dàng. An toàn khi lắp ráp và bảo dưỡng
- Thiết kế thuận lợi để bàn hoặc áp tường
- Chất lượng nước đạt độ tinh khiết cao thích hợp dùng cho các ứng dụng thí nghiệm, phân tích và nghiên cứu
- Chưng cất nhiệt độ thấp
- Vệ sinh máy dễ dàng và tự động chỉ với 1 thao tác
- Chức năng an toàn: Tự động tắt nguồn khi có sự quá dòng hoặc quá nhiệt
- Điện trở đốt nóng được bọc bả vệ bằng lớp Silica