Khoảng đo: có nhiều khoảng đo cho các ứng dụng khác nhau
Scales: Theo tiêu chuẩn Refractuve Index [nD], Glucose,
Fructose, sucrose and inverted suger [%Brix]
Hiệu chuẩn: 1, 2, 3 điểm
Thời gian đo: 4 giây
Hình lăng trụ: Đá Sapphire
Nguồn sáng: Đèn LED, bước sóng 590 nm
Vỏ bọc bằng vật liệu Cast steel
Khoang đựng mẫu phân tích: Thép không gỉ
Hiển thị: Màn hình tinh thể lỏng
- Khoảng đo
+ Độ Brix : 0 – 95% Brix
+ Chiết xuất : 1.3000 - 1.7000 nD
- Độ chính xác : 0.0002 nD , 0.1% Brix
- Vạch chia : 0.25% Brix, 0.0005 nD
- Nhiệt độ : -50°C đến 120°C
- Nguồn sáng : đèn LED, bước sóng 590 nm
- Nguồn điện : 100V or 220V
- Kích thước : 230 x 110 x 270 mm
- Khối lượng: 5.5 kg
- Đo độ chiết xuất: 1.3330 - 1.5318 nD, độ phân giải: 0.0001 nD
- Đo độ ngọt: 0-95% Brix, độ phân giải: 0.1% Brix
- Đo độ mặn: 0 - 30%, độ phân giải: 0.1%
- Độ chính xác: 0.00015 nD, 0.1% Brix, 0.1% độ mặn
- Đo nhiệt độ: 0 - 40°C, độ phân giải: 0.1°C, độ chính xác: 0.1°C
- Bù trừ nhiệt độ: 5 - 40°C
- Tự động tắt nguồn sau 3 phút không sử dụng
- Sử dụng pin 9V
- Cho phép kết quả được quản lý và được in ra ngoài
- Đo độ chiết xuất: 1.3330 - 1.5318 nD, độ phân giải: 0.0001 nD
- Đo độ ngọt: 0-95% Brix, độ phân giải: 0.1% Brix
- Đo °Oechsle: 0-250, độ phân giải: 1
- Độ chính xác: ±0.0003 nD, ±0.2Brix, 1°Oechsle
- Đo nhiệt độ: 0 - 40°C, độ phân giải: 0.1°C, độ chính xác: 0.1°C
- Bù trừ nhiệt độ: 5 - 40°C
- Tự động tắt nguồn sau 3 phút không sử dụng
- Sử dụng pin 9V
Có nhiều loại khúc xạ kế đo độ Refractive Index, % Brix, độ mặn...tùy theo ứng dụng của từng ngành
Sử dụng dễ dàng bằng tay và thuận tiện cho việc sử dụng hàng ngày
Một số model có thể bù trừ nhiệt độ
Hiệu chuẩn dễ dàng bằng nước cất
Khoảng đo: 0 - 10% Brix
Độ chính xác: 0.1% Brix
Độ phân giải: 0.1% Brix