- Tần số siêu âm 37 kHz (dải điều khiển -2,5 / + 5,5 kHz)
- 5 chế độ siêu âm: eco mode/ sweep-mode/ pulse-mode / dynamic-mode / degas-mode
- Cài đặt trước thời gian làm sạch: 1 phút đến 6 giờ
- Nhiệt độ điện tử có thể điều chỉnh theo các bước 5°C trong khoảng 25-80°C
- Thể tích hoạt động khuyến nghị Va: 10.0 lít
- Tổng thể tích: 12.9 lít
- Tần số siêu âm 37 kHz (dải điều khiển -2,5 / + 5,5 kHz)
- 5 chế độ siêu âm: eco mode/ sweep-mode/ pulse-mode / dynamic-mode / degas-mode
- Cài đặt trước thời gian làm sạch: 1 phút đến 6 giờ
- Nhiệt độ điện tử có thể điều chỉnh theo các bước 5°C trong khoảng 25-80°C
- Thể tích hoạt động khuyến nghị Va: 6.8 lít
- Tổng thể tích: 9.5 lít
- Tần số siêu âm 37 kHz (dải điều khiển -2,5 / + 5,5 kHz)
- 5 chế độ siêu âm: eco mode/ sweep-mode/ pulse-mode / dynamic-mode / degas-mode
- Cài đặt trước thời gian làm sạch: 1 phút đến 6 giờ
- Nhiệt độ điện tử có thể điều chỉnh theo các bước 5°C trong khoảng 25-80°C
- Thể tích hoạt động khuyến nghị Va: 4.3 lít
- Tổng thể tích: 5.9 lít
- Tần số siêu âm 37 kHz (dải điều khiển -2,5 / + 5,5 kHz)
- 5 chế độ siêu âm: eco mode/ sweep-mode/ pulse-mode / dynamic-mode / degas-mode
- Cài đặt trước thời gian làm sạch: 1 phút đến 6 giờ
- Nhiệt độ điện tử có thể điều chỉnh theo các bước 5°C trong khoảng 25-80°C
- Thể tích hoạt động khuyến nghị Va: 1.6 lít
- Tổng thể tích: 2.7 lít
- Thiết bị đo nhanh độ cứng của nước (nồng độ ion Ca2+ và ion Mg2+)
- Điện cực đo độ cứng kiểu mới không cần khuấy khi đo, hay thêm thuốc thử, đo nồng độ mẫu trực tiếp.
- Dải đo độ cứng: (0 ~ 10) mmol/L; (0 ~ 401) mg/L (Ca); (0 ~ 1000) mg/L (CaCO3); (0 ~ 561) mg/L (CaO); (0 ~ 20) mmol/L (Broiler); (0 ~ 100) ˚fH (Pháp); (0 ~ 56) ˚dH (Đức); (0 ~ 70) ˚eH (Anh)