Ẩn / Hiện tiện ích BLOCK
- Kiểu chuyển động: chuyển động tròn (lắc tròn) - Kích thước làm việc: 420 x 320 mm - Mặt lắc lò xo cho nhiều loại bình khác nhau - Dải tốc độ: 0 – 300 vòng/phút - Biên độ: 20 mm - Thời gian cài đặt: 0 ~ 120 phút (hoặc chạy liên tục)
Giá: Liên hệ
- Kích thước mặt khuấy: 04 x Ø 120 mm - Công suất khuấy: 4 x 25W - Công suất gia nhiệt: 4 x 120W - Thể tích khuấy mỗi vị trí: 100 ~ 1000ml - Dải tốc độ: 0 ~ 1600 vòng/phút (điều chỉnh dạng núm xoay) - Dải nhiệt độ: nhiệt độ phòng + 5oC ~ 100oC
- Số vị trí khuấy: 06 vị trí - Màn hình LED hiển thị nhiệt độ và tốc độ kỹ thuật số - Thể tích khuấy mỗi vị trí: 100 ~ 1000ml - Dải tốc độ: 0 ~ 1600 vòng/phút (điều chỉnh dạng núm xoay vô cấp) - Dải nhiệt độ: nhiệt độ phòng + 5oC ~ 100oC
- Dung tích 20 lít - Kích thước bên trong: 400 x 280 x 180mm - Phạm vi nhiệt độ: nhiệt độ phòng+5 -99℃ - Chế độ tuần hoàn bơm: Chu kỳ bên trong và bên ngoài - Lưu lượng bơm: 6-8 lít/phút
- Sử dụng trong phòng lạnh, tủ ấm, lắc ống máu, chai máu. Có màn hình hiển thị số, có chế độ lắc xoay tròn, điều chỉnh tốc độ. - Tốc độ lắc điều chỉnh: 0 – 80 vòng/phút - Kiểu lắc: tròn xoay liên tục - Số thanh xoay: 7 - Lắc tối đa 12 ống 50ml/ 15ml
- Máy lắc đứng có thể tự động lắc phễu chiết, chiết hoàn toàn chất lỏng-lỏng, trộn mẫu… - Chế độ lắc: lắc đứng hoặc nghiêng từ 0 – 20o - Khả năng lắc tối đa: 6 vị trí - Bán kính lắc: ≥40mm - Tốc độ lắc: 50 – 300 vòng/phút, điều chỉnh được
- Máy lắc đứng có thể tự động lắc phễu chiết, chiết hoàn toàn chất lỏng-lỏng, trộn mẫu… - Chế độ lắc: lắc đứng hoặc nghiêng từ 0 – 20o - Khả năng lắc tối đa: 8 vị trí - Bán kính lắc: ≥40mm - Tốc độ lắc: 50 – 300 vòng/phút, điều chỉnh được
- Máy lắc đứng có thể tự động lắc phễu chiết, chiết hoàn toàn chất lỏng-lỏng, trộn mẫu… - Chế độ lắc: lắc đứng hoặc nghiêng từ 0 – 20o - Khả năng lắc tối đa: 10 vị trí - Bán kính lắc: ≥40mm - Tốc độ lắc: 50 – 300 vòng/phút, điều chỉnh được
- Số vị trí lắc bình: 6 - Phạm vi lắc: 40 mm - Tốc độ lắc: 50 -300 vòng/ phút (tối đa 350 vòng/phút) - Chế độ lắc: dao động dọc đối xứng hai bên hoặc dao động nghiêng
- Số vị trí lắc bình: 8 - Phạm vi lắc: 40 mm - Tốc độ lắc: 50 - 300 vòng/ phút (tối đa 350 vòng/phút) - Chế độ lắc: dao động dọc đối xứng hai bên hoặc dao động nghiêng
- Số vị trí lắc bình: 10 - Phạm vi lắc: 40 mm - Tốc độ lắc: 50 - 300 vòng/ phút (tối đa 350 vòng/phút) - Chế độ lắc: dao động dọc đối xứng hai bên hoặc dao động nghiêng
- Chế độ lắc: lắc đứng kiểu ngang - Tốc độ lắc: 60 – 350 vòng/phút - Bán kính lắc: 40mm - Tải trọng lắc tối đa: 6 phễu chiết 1000ml
- Công nghệ oxy hóa xúc tác 680oC với chất xúc tác Platinum, đặc biệt dùng cho thử nghiệm nước biển. - Đầu dò: NDIR - Thông số: TC, TIC, TOC, NPOC - Yêu cầu về khí: Oxy ≥99,995% - Phạm vi đo: 0 – 50,000mg/L (ppm) (pha loãng thủ công)
+ Bình đựng mẫu (bình cô quay): Bình cầu 10 lít (đường kính cổ 95mm) + Bình hứng: Bình cầu 5 lít, đường kính cổ 50mm + Sinh hàn: Bộ ngưng tụ ba phần xoắn ruột gà loại thẳng đứng - Tốc độ quay: 0 – 120 vòng/phút - Độ chân không: -0.098 Mpa - Dải nhiệt độ: nhiệt độ phòng đến 180oC
+ Bình đựng mẫu (bình cô quay): Bình cầu 20 lít (đường kính cổ 95mm) + Bình hứng: Bình cầu 10 lít, đường kính cổ 50-60mm - Tốc độ quay: 0 – 120 vòng/phút - Độ chân không: -0.098 Mpa - Dải nhiệt độ: nhiệt độ phòng đến 180oC
+ Bình đựng mẫu (bình cô quay): Bình cầu 50 lít (đường kính cổ 125mm) + Bình hứng: Bình cầu 20 lít, đường kính cổ 50-60mm - Tốc độ quay: 0 – 120 vòng/phút - Độ chân không: -0.098 Mpa - Dải nhiệt độ: nhiệt độ phòng đến 180oC
- Dung tích bể: 4 lít - Phù hợp với buồng phản ứng (hơi): dung tích 1-2 lít - Kích thước buồng: 250 x 130 x 130 mm - Dải nhiệt độ điều chỉnh thiết bị: -20oC đến nhiệt độ phòng - Tốc độ bơm tuần hoàn: tốc độ tối đa 8 – 16 lit/phút - Áp suất: ≤0.4Mpa
- Dung tích bể: 20 lít - Phù hợp với buồng phản ứng (hơi): dung tích 20 lít - Dải nhiệt độ điều chỉnh thiết bị: -40oC đến nhiệt độ phòng - Tốc độ bơm tuần hoàn: tốc độ tối đa 20 - 40 lit/phút - Áp suất: ≤0.4Mpa
- Dung tích bể: 6.8 lít - Phù hợp với buồng phản ứng (hơi): dung tích 1 – 5 lít - Dải nhiệt độ điều chỉnh thiết bị: -20oC đến nhiệt độ phòng - Tốc độ bơm tuần hoàn: tốc độ tối đa 20 - 40 lit/phút - Áp suất: ≤0.4Mpa
- Phương pháp đo: phương pháp đo độ đục theo ISO 7027 (90o) - Dải đo: 0 đến 1000 NTU - Dung dịch chuẩn polymer: 0.02 NTU, 20.0 NTU, 100 NTU, 800 NTU. - Dung dịch chuẩn đáp ứng tiêu chuẩn US EPA, dùng để phân tích nước uống
Hiển thị từ 701 đến 720 trên 2571 bản ghi - Trang số 36 trên 129 trang