- Thể tích tủ: 150 lít
- Nhiệt độ hoạt động: từ nhiệt độ môi trường +7°C…60°C
- Sự chênh lệch nhiệt độ ở 37°C: ± 0.3 K
- Độ dao động nhiệt độ ở 37°C: ± 0.1 K
- Thời gian hồi nhiệt sau khi mở cửa 30 giây ở 37°C: 3 phút.
- Đặc biệt có chế độ nhiệt tiệt trùng: 180°C (theo tiêu chuẩn DIN 58947)
- Thể tích tủ: 150 lít
- Nhiệt độ hoạt động: từ nhiệt độ môi trường +7°C…60°C
- Sự chênh lệch nhiệt độ ở 37 °C: ± 0.3 K
- Độ dao động nhiệt độ ở 37 °C: ± 0.1 K
- Thời gian hồi nhiệt sau khi mở cửa 30 giây ở 37 °C: 3 phút.
- Đặc biệt có chế độ nhiệt tiệt trùng: 180°C (theo tiêu chuẩn DIN 58947)
- Giá trị độ ẩm tương đối trung bình: ≥ 95%
Kích thước ngoài:
- Rộng (bao gồm cổng dẫn dây 80mm với nút bịt): 1615mm
- Cao (bao gồm bánh xe): 2005mm
- Sâu (bao gồm tay cửa, bảng điều khiển, dây điện): 1230mm.
- Khoảng hở giữa tường và phía sau tủ: 300mm
- Khoảng hở giữa tường và phần hông: 200mm
- Kích thước cửa sổ quan sát: 508 x 300 mm
- Số lượng cửa: 1
Thời gian pha loãng : < 20 giây cho 250 ml
Mức độ pha loãng: 1/2 đến 1/99
Độ chính xác:
Trọng lượng: 0.1g
Chất lỏng cấp phối: 99% (Cho mẫu khối lượng > 1g)
Độ chính xác chất lỏng cấp phối: 0.1 g
Cổng RS 232: Cho kết nối LIMS hoặc máy in (Dữ liệu in: Lựa chọn bơm,độ chính xác, khối lượng mẫu ,Khối lượng tổng, mức độ pha loãng hoặc cấp phối)
Khối lượng mẫu: 1000 g
Thời gian pha loãng: < 20 giây cho 250 ml Với bơm tăng áp: < 10 giây cho 250 ml
Mức độ pha loãng từ: 1/2 đến 1/999
Độ chính xác:
+ Trọng lượng: 0.05g.
+ 99% cho chất lỏng pha chế (cho mẫu với một khối lượng > 1g)
Kết hợp chức năng cấp phối và cân.
Trọng lượng: Độ chính xác 0.05 g (on the weighing platform)
Chất lỏng pha chế: Độ chính xác 0.1 g