Hệ quang học: một chùm tia
Dải bước sóng: 190 đến 1,100nm
Độ rộng phổ: 2nm
Độ phân tán: £0.05% (220nm cho NaI, 340nm cho NaNO3)
Độ chính xác bước sóng: +/-0.5nm
Độ chính xác lặp lại bước sóng: +/- 0.1nm
Cài đặt bước sóng: 0.1nm increments
Khoảng trắc quang: Absorbance: -3 đến + 3
%T: 0 – 300% T
- Khoảng đo: 0.00 – 2.50 mg/L PO4. Độ phân giải: 0.01 mg/L. Độ chính xác: ±0.04 mg/L @ 1.00 mg/L
- Hiển thị kết quả đo bằng màn hình tinh thể lỏng (LCD)
- Phương pháp: theo phương pháp ascorbic acid (vitamin C). Hiệu chuẩn tự động
- Nguồn đèn: đèn Tungsten
- Đầu dò ánh sáng: tế bào quang điện Silicon và lọc 610 nm
- Môi trường hoạt động: 0 đến 50°C; độ ẩm max. 100% RH
- Hiển thị kết quả đo bằng màn hình tinh thể lỏng (LCD)
- Phương pháp: theo USEPA 330.5 và STANDARD 4500-CIG
- Nguồn đèn: đèn Tungsten
- Đầu dò ánh sáng: tế bào quang điện Silicon và lọc 525 nm
- Môi trường hoạt động: 0 đến 500C; độ ẩm max. 100% RH
- Điện: 1 pin 9V, tự động tắc sau 10 phút nếu không sử dụng
- Khoảng đo: 0.00 – 20.00 mg/L Cl-. Độ phân giải: 0.01 mg/L. Độ chính xác: ±0.4 mg/L @ 10.0 mg/L
- Hiển thị kết quả đo bằng màn hình tinh thể lỏng (LCD)
- Phương pháp: theo phương pháp thủy ngân (II) thiocyanate. Hiệu chuẩn tự động
- Nguồn đèn: đèn Blue LED 466 nm
- Đầu dò ánh sáng: tế bào quang điện Silicon và lọc 466 nm
- Môi trường hoạt động: 0 đến 50°C; độ ẩm max. 100% RH
- Khoảng đo độ đục: 0.00 - 50.00 FNU (NTU); 50 - 1000 FNU (NTU). Độ phn giải: 0.01 FNU; 1 FNU. Độ chính xc: ±05 FNU hoặc ±5% gi trị đo
- Nguồn sng: Infrared LED
- Đầu dò ánh sáng: tế bào quang điện Silicon
- Môi trường hoạt động: 0 đến 500C; độ ẩm max. 100% RH
- Kích thước: 192 x 104 x 52 mm
- Điện: 1 pin 9V, tự động tắc sau 5 phút nếu không sử dụng
- Trọng lượng: 380 gam