Là máy khuấy từ 4 vị trí có thể khuấy đồng thời 4 mẫu ở cùng 1 tốc độ và thời gian.
Kích thước bàn khuấy (mm): 210 x 300
Thể tích khuấy lớn nhất tại mỗi vị trí: 0,5 lít
Khoảng cách giữa các tâm khuấy: 100 mm
Cài đặt tốc độ khuấy: 80 - 1,200 vòng/phút
Độ phân giải tốc độ điều chỉnh: 5 vòng/phút
Cài đặt thời gian: 99 giờ 59 phút ,và chế độ chạy liên tục.
- Cho phép đạt điều kiện nhiệt độ bảo quản 6oC sau 50 phút hoạt động, tại điều kiện môi trường là 32oC.
- Tủ lạnh có bánh xe và có khóa bánh xe cho phép dễ dàng di chuyển khi cần.
- Máy nén khí Hiệu Danfoss, độ ồn rất thấp khi sử dụng
- Quạt EBM hiệu quả làm mát cao
- Cửa kính trong suốt, thuận tiện cho việc lấy mẫu, rất mỹ quan và khoa học
Đạt hệ thống quản lý chất lượng cho lĩnh vực y tế EN ISO 13485:2003+ AC:2007
Đạt chứng nhận hệ thống quản lý môi trường GB/T24001-2001/ISO14001:2004
Đạt tiêu chuẩn về hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2000
Đạt tiêu chuẩn về điện áp thấp 2006/95/EC
Đạt tiêu chuẩn phù hợp về điện từ:EN 55014-1:2006; EN 55014-2:197+A1; EN 61000-3-3:2006;EN 61000-3-3:1995+A1+A2
Là máy khuấy từ 8 vị trí có thể khuấy đồng thời 8 mẫu ở cùng 1 tốc độ và thời gian.
Kích thước bàn khuấy (mm): 210 ×500
Thể tích khuấy lớn nhất tại mỗi vị trí: 0,5 lít ( x8)
Khoảng cách giữa các tâm khuấy: 100 mm
Cài đặt tốc độ khuấy: 80 - 1,200 vòng/phút
Độ phân giải tốc độ điều chỉnh: 5 vòng/phút
Cài đặt thời gian: 99 giờ 59 phút ,và chế độ chạy liên tục.
- Kích cỡ đĩa gia nhiệt: 200 x 200mm
- Vật liệu cấu tạo chính:
+ Thân máy: bằng nhôm sơn tĩnh điện
+ Đĩa gia nhiệt: bằng sứ thủy tinh cứng
- Dung tích khuấy tối đa: 20 L (nước)
- Thang và độ phân giải kiểm soát tốc độ: 80 ~ 1500 vòng/phút, 5 vòng/phút
- Thang và độ chính xác nhiệt độ: tối đa 500°C, ±0.3°C ở nhiệt độ cài đặt