Được thiết kế theo tiêu chuẩn Châu Âu với vỏ bên ngoài làm bằng thép lạnh nguyên tấm.
Màn hình kỹ thuật sô hiển thị các thông số kỹ thuật, tích hợp remote điều kiển tự động cầm tay và remote điều khiển chân.
Phía trước mặt được làm bằng kính chịu lực, Bề mặt bàn làm việc được làm bằng Inox có thể chịu được khối lượng lớn mà không bị cong hay vênh.
Hệ thống tích hợp hai dàn lọc HEPA , quạt ly tâm không gây ồn, và hệ thống đèn khử trùng cực tím.
Điều khiển vi mạch và hiển thị bằng màn hình LED
Hệ thống cảnh báo nhiệt độ. Khi quá nhiệt tự động ngắt nhiệt.
Nhiệt độ được phân bố đồng đều và độ ẩm không ảnh hưởng tới bên trong
Cấu trúc dòng khí được thiết kế đặc biệt, vận tốc dòng khí yếu đảm bảo nhiệt độ đồng đều và chính xác
Có thể điều khiển 5 mức ánh sáng. Mô phỏng môi trường ngày và đêm
Vật liệu bên trong: Thép không rỉ chất lượng cao
Bộ điều khiển nhiệt độ thông minh máy vi tính: Điều khiển P.I.D, độ chính xác và độ ổn định cao; màn hình hiển thị LED.
Cấu trúc của lớp kép: Cửa mở phía ngoài, quan sát kết quả thí nghiệm bằng của phía trong được tạo bằng kính cứng chịu lực cao, không bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ và độ ẩm.
Không phụ thuộc vào hệ thống nhiệt của cửa, ngăn ngừa kính phía trong liên kết với hiện tượng
- Thời gian lấy đà và dừng ngắn
- Lắp được rotor góc và rotor văng, có thể lựa chọn thêm adapter cho nhiều loại tuýp li tâm khác nhau (options)
- Nhận rotor tự động
- Hiển thị số thời gian và tốc độ li tâm
- Máy ly tâm dùng cho phòng xét nghiệm y tế, theo tiêu chuẩn IVD (In vitro diagnostics)
- Nguồn điện: 220V/50 Hz
- Công suất: 300 VA
Động cơ hiệu suất cao của máy với việc duy trì bảo dưỡng miễn phí ổ đĩa định kì làm cho nổi bật lên độ bền của máy,
bạn có thể sử dụng nó trong nhiều năm.
Dung tích tối đa: 24 ống x 1,5 / 2 ml
tốc độ tối đa (RPM): 14.000 vòng/phút
Max. RCF: 18,626
Kích thước (H x W x D): 199 x 231 x 292 mm
Cân nặng xấp xỉ 7 kg
Làm lạnh: làm mát không khí
Điện áp: 220V/50Hz
- Dung tích: 53 lít
- Nhiệt độ từ 1050C đến 1320C
- Kiểm soát bằng bộ vi xử lý
- Máy có chức năng warming ứng dụng trong khi hấp các vật như đĩa petri, đồ thủy tinh,…
- Hiển thị nhiệt độ bằng kỹ thuật số
- Điều chỉnh thay đổi nhiệt độ mỗi 10C
- Tầm hiển thị áp suất: 1 - 400kPa
- Hiểu hiển thị áp suất: đồng hồ analog
- Áp suất vận hành tối đa: 216kPa
- Bộ điều khiển: Kỹ thuật số PID Controller với hiển thị đèn LED.
- Kích thước ngoài ( WxDxH): 860 x 650 x 1000 mm.
- Kích thước khoang hấp: Φ450 x 500 mm
- Dung tích: 80 Lit
- Vật liệu bên ngoài nồi hấp: Được làm bằng thép không dỉ phủ Epoxy
- Khoang hấp: Inox 304.
- Công suất: 5 kW
- Thang nhiệt độ max: 135 oC
- Bộ điều khiển: Kỹ thuật số PID Controller với hiển thị đèn LED.
- Kích thước ngoài ( WxDxH): 670 x 560 x 1050 mm.
- Kích thước khoang hấp: Φ350 x 630mm
- Dung tích: 60 Lit
- Vật liệu bên ngoài nồi hấp: Được làm bằng thép không dỉ phủ Epoxy
- Khoang hấp: Thép không dỉ 304.
- Công suất: 3 kW
Đạt tiêu chuẩn ISO 9001, ISO13485 và ISO 14001.
Tủ loại ngang, cửa ở phía trên.
Thể tích buồng : 138 lít
Kích thước buồng : 525 (rộng) x 440 (sâu) x 715 (cao) mm
Kích thước ngoài : 640 (rộng) x 687 (sâu) x 881 (cao) mm
Điều khiển nhiệt độ điện tử, với thang cài đặt nhiệt độ từ -20oC đến –30oC
Tác nhân làm lạnh : (HFC).
Chỉ thị nhiệt độ hiện số.
Thông số chính:
· Dung tích: 340 lít
· Kích thước bên trong: 720 x 350 x 1435 mm (W x D x H)
· Kích thước bên ngoài: 800 x 465 x 1800 mm (W x D x H)
· Khoảng nhiệt độ điều chỉnh: 2 – 140C
· Hệ thống đối lưu không khí bằng quạt.
· Hệ thống điều khiển điện tử, hiển thị nhiệt độ bằng đèn LED.
· Bên trong được làm bằng thép không rỉ.
· Sử dụng công nghệ đèn LED chiếu sáng.
· Chức năng cảnh báo quá nhiệt.
Thông số chính:
· Dung tích: 158 lít
· Kích thước bên trong: 720 x 300 x 725 mm (W x D x H)
· Kích thước bên ngoài: 800 x 465 x 1090 mm (W x D x H)
· Khoảng nhiệt độ điều chỉnh: 2 – 140C
· Hệ thống đối lưu không khí bằng quạt.
· Hệ thống điều khiển điện tử, hiển thị nhiệt độ bằng đèn LED.
· Bên trong được làm bằng thép không rỉ.
· Sử dụng công nghệ đèn LED chiếu sáng.
· Chức năng cảnh báo quá nhiệt.