Tủ thiết kế có 4 bành xe tiện lợi cho việc di chuyển
Kích thước ngoài WxDxH: 600*600*1400mm
Dung tích: 250 Lít
Dải nhiệt độ: 2°C-10°C
Độ chính xác là 1 độ C
Độ phân dải: 0.1°C
Điện áp: 220V, 50Hz
Tác nhân làm lạnh: R134a CFC-free
Thang nhiệt độ: +2°C / +15°C
• Điện áp(V/ph/Hz): 220-230/1/50
• Độ ồn (dB(A)): ≤ 48
Dung tích (litres): 110
Kích thước (W x D x H cm): 62 x 66x 83
Trọng lượng (Kg): 60
Tác nhân làm lạnh: R404a CFC-free
Tuần hoàn khí bằng quạt tạo sự đồng đều nhiệt độ trong tủ.
Thang nhiệt độ: +2°C / +15°C
• Điện áp(V/ph/Hz): 220-230/1/50
• Độ ồn (dB(A)): ≤ 50
Dung tích (litres): 530
Tác nhân làm lạnh: R404a CFC-free
Tuần hoàn khí bằng quạt tạo sự đồng đều nhiệt độ trong tủ.
Thang nhiệt độ: +2°C / +15°C
• Điện áp(V/ph/Hz): 220-230/1/50
• Độ ồn (dB(A)): ≤ 50
Dung tích (litres): 625
Kích thước (W x D x H cm): 72 x 80 x 192
Trọng lượng (Kg): 170
Đạt hệ thống quản lý chất lượng cho lĩnh vực y tế EN ISO 13485:2003+ AC:2007
Đạt chứng nhận hệ thống quản lý môi trường GB/T24001-2001/ISO14001:2004
Đạt tiêu chuẩn về hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2000
Đạt tiêu chuẩn về điện áp thấp 2006/95/EC
Đạt tiêu chuẩn phù hợp về điện từ:EN 55014-1:2006; EN 55014-2:197+A1; EN 61000-3-3:2006;EN 61000-3-3:1995+A1+A2
Công suất: 460 lít
Nhiệt độ cài đặt: ~2ºC - 20ºC
Điện áp tủ bảo quản máu: 220 – 240 V, 50/60 Hz
Năng lượng khí lưu: 180W
Mức độ tiêu hao trung bình: 1.4kWh/24h
Dung tích: 120 Lít
Nhiệt độ hoạt động: +2 đến +20 °C
Nguồn điện: 220 - 240 V
Tần số: 50 Hz
Điện năng tiêu thụ: 125 W
Điện năng tiêu thụ trong 24 giờ: 0,55 KW / 24 h
Khoảng nhiệt độ hoạt động: +2°C đến +15°C
Thể tích: 347 Lít
Kích thước tủ (W x D x H): 600 x 655 x 1955mm
Kích thước trong (W x D x H): 500 x 493 x 1405mm
Vật liệu: Chất liệu thép sơn có chức năng kháng khuẩn
Khoảng nhiệt độ hoạt động +2°C đến +15°C
Thể tích 221 Lít
Kích thước tủ (W x D x H) 600x655x1460mm
Kích thước trong (W x D x H) 500 x 490 x 900 mm
Vật liệu Chất liệu thép sơn có chức năng kháng khuẩn
Khoảng nhiệt độ hoạt động: +2°C đến +15°C
Thể tích: 128 Lít
Kích thước tủ (W x D x H): 520 x 635 x 835 mm
Kích thước trong (W x D x H): 440 x 516 x 560 mm
Vật liệu: Chất liệu thép sơn có chức năng kháng khuẩn
Màu trắng trong/ngoài (vật liệu chống ăn mòn)
Cách nhiệt polyurethane dày 40 mm
Cửa: 01 cửa kính trong suốt 3 lớp
Khoá : Có khóa tủ trách sự truy cập trái phép
Kiểu: Tủ bảo quản đứng
Thể tích: 1378 Lít
Nhiệt độ bảo quản: 2-8 (℃)
Kiểu làm lạnh: Làm lạnh bằng dòng khí cưỡng bức
Môi chất: CFC-Free
Độ ồn thấp: 43 dB
Hệ thống điều khiển: Vi xử lý
Hiển thị: LED
Nguồn điện: 220-240V/50Hz
Công suất: 800W
- Cho phép đạt điều kiện nhiệt độ bảo quản 6oC sau 50 phút hoạt động, tại điều kiện môi trường là 32oC.
- Tủ lạnh có bánh xe và có khóa bánh xe cho phép dễ dàng di chuyển khi cần.
- Máy nén khí Hiệu Danfoss, độ ồn rất thấp khi sử dụng
- Quạt EBM hiệu quả làm mát cao
- Cửa kính trong suốt, thuận tiện cho việc lấy mẫu, rất mỹ quan và khoa học
Nhiệt độ ổn định trong giới hạn từ -18 đến -280C
Hai ngăn chứa đá cùng với chứa vaccine.
Vở trong và ngoài được mạ kẽm trước khi sơn.
Ống dẫn lạnh được mạ kẽm.
Chất làm lạnh CFC và cách nhiệt.
Máy nén Danfoss, sử dụng phù hợp tại các nước nhiệt đới.
Tay cầm và khóa chắc chắn.
Hệ thống làm lạnh thông minh tự điều chỉnh
05 giỏ chứa vắc xin
Máy nén khí bền, được tối ưu cho vùng có điều kiện nhiệt đới hóa
Lõi làm lạnh bằng đồng
Môi chất CFC-free
- Điểu khiển nhiệt độ tương tự - nút điều khiển.
- Hiển thị: Hiển thị nhiệt độ bằng mà hình hiển thị số
- Khoảng điều chỉnh nhiệt độ: Trong khoảng từ - 10 oC đến – 25 oC
- Điều chỉnh khoảng nhiệt độ đặt, cảnh báo trong trường hợp nhiệt độ buồng lạnh vượt ngưỡng cho phép
Kiểu: Tủ mát dạng nằm
Thể tích: 110Lít
Nhiệt độ bảo quản: 2-8℃
Kiểu làm lạnh: Làm lạnh trực tiếp
Môi chất: CFC-Free
Độ ồn: 43 dB
Điều khiển: Vi xử lý
Màn hình: LCD
Nguồn điện: 220-240V/50Hz
Tủ lạnh trữ máu, 523 lít, cửa kính, hệ thống làm lạnh kép
Đáp ứng các tiêu chuẩn dùng trong y tế: ISO 13485:2003 (Medical Device Class IIA), MDD 93/42/EEC
Tủ lạnh trữ máu, 1381 lít, 2 cửa kính, hệ thống làm lạnh kép
Đáp ứng các tiêu chuẩn dùng trong y tế: ISO 13485:2003 (Medical Device Class IIA), MDD 93/42/EEC