So sánh sản phẩm
chọn tối đa 4 sản phẩm
X
Danh mục sản phẩm

Sản phẩm


  • MÁY LI TÂM HETTICH UNIVERSAL 320

    Dung tich tối đa:

    Cho rotor văng: 4 x 100 ml / 32 x 15 ml

    Cho rotor góc: 6 x 85 ml

    Cho rotor haematokrit: 24 capillaries tiêu chuẩn

    Tốc độ tối đa (RPM): 15.000 min-1

    Max. RCF: 21.382

    Kích thước (H x W x D): 346 x 401 x 695 mm

    Cân nặng xấp xỉ. 53 kg

    Làm lạnh: dải nhiệt từ – 20°C tới +40°C

  • Máy ly tâm 8 x 15ml, 6800 vòng/phút Z 207 A HERMLE

    Máy ly tâm 8 x 15ml, 6800 vòng/phút
    Model: Z 207 A
    Hãng sản xuất: HERMLE
    - Máy ly tâm chuyên sử dụng trong phòng thí nghiệm, đặc biệt với trong lĩnh vực y tế, phù hợp tiêu chuẩn dùng trong y tế iVD
    - Dung tích tối đa: 8 x ống thủy tinh đáy tròn 15ml hoặc 4 x ống Falcon 15ml
    - Tốc độ li tâm: tối đa 6,800 vòng/phút
    - Thang điều chỉnh tốc độ: 200 – 6800 vòng/phút, bước tăng 10 vòng/phút.
    - Cài đặt thời gian: tới 59 phút 50 giây, bước tăng 10 giây; tới 99 giờ 59 phút, bước tăng 1 phút
    - Lực li tâm: tối đa 4445xg
     
  • Máy ly tâm 12 x 15ml, 6000 vòng/phút Z 206 A HERMLE

    Máy ly tâm 12 x 15ml, 6000 vòng/phút
    Model: Z 206 A
    Hãng sản xuất: HERMLE
    - Máy ly tâm đa dụng sử dụng trong phòng thí nghiệm, phù hợp tiêu chuẩn dùng trong y tế iVD
    - Dùng được với nhiều loại rotor khác nhau, dễ dàng thay thế cho ống từ 1.5/2ml tới 50ml.
    - Dung tích tối đa: 6 x 50ml
    - Tốc độ li tâm: tối đa 6000 vòng/phút
    - Thang điều chỉnh tốc độ: 200 – 6000 vòng/phút, bước tăng 50 vòng/phút.
    - Cài đặt thời gian: tới 59 phút 50 giây, bước tăng 10 giây; tới 99 giờ 59 phút, bước tăng 1 phút
    - Lực li tâm: tối đa 4427xg
    - 10 cấp độ tăng tốc và 10 mức giảm tốc, có thể không phanh cho chế độ giảm tốc
     
  • Máy ly tâm 6 x 50ml, 6000 vòng/phút Z 206 A HERMLE

    Máy ly tâm 6 x 50ml, 6000 vòng/phút
    Model: Z 206 A
    Hãng sản xuất: HERMLE
    - Máy ly tâm đa dụng sử dụng trong phòng thí nghiệm, phù hợp tiêu chuẩn dùng trong y tế iVD
    - Dùng được với nhiều loại rotor khác nhau, dễ dàng thay thế cho ống từ 1.5/2ml tới 50ml.
    - Dung tích tối đa: 6 x 50ml
    - Tốc độ li tâm: tối đa 6000 vòng/phút
    - Thang điều chỉnh tốc độ: 200 – 6000 vòng/phút, bước tăng 50 vòng/phút.
    - Cài đặt thời gian: tới 59 phút 50 giây, bước tăng 10 giây; tới 99 giờ 59 phút, bước tăng 1 phút
    - Lực li tâm: tối đa 4427xg
     
  • Máy ly tâm 24 x 1.5/2.0ml, 13500 vòng/phút Z 207 M HERMLE

    Máy ly tâm 24 x 1.5/2.0ml, 13500 vòng/phút
    Model: Z 207 M
    Hãng sản xuất: HERMLE
    - Máy ly tâm chuyên sử dụng trong phòng thí nghiệm, đặc biệt với trong lĩnh vực y tế, phù hợp tiêu chuẩn dùng trong y tế iVD
    - Dung tích tối đa: 24 vị trí x ống 1.5/2.0ml
    - Tốc độ li tâm: tối đa 13,500 vòng/phút
    - Thang điều chỉnh tốc độ: 200 – 13,500 vòng/phút, bước tăng 10 vòng/phút.
    - Cài đặt thời gian: tới 59 phút 50 giây, bước tăng 10 giây; tới 99 giờ 59 phút, bước tăng 1 phút
    - Lực li tâm: tối đa 17,317xg
    10 cấp độ tăng tốc và 10 mức giảm tốc, có thể đặt chế độ không phanh cho chế độ giảm tốc (giảm hết về 0)
    - Lưu trữ tới 99 lần chạy
    - Phím bấm nhanh cho các chu trình chạy ly tâm ngắn
     
  • Máy ly tâm ống mao quản máu (Haematocrit) Z 216 M Hermle

    Máy ly tâm ống mao quản máu (Haematocrit)
    Model: Z 216 M
    Hãng: Hermle
    - Thiết bị phù hợp với tiêu chuẩn IVD, thiết kế gọn, tiện dụng
    - Tốc độ ly tâm tối đa: 15,000 vòng/phút
    - Lực ly tâm lớn nhất: 21,379 xg
    - Dung tích ly tâm tối đa : 44 vị trí x 1.5/2 ml
    - Dải tốc độ điều khiển: 200 đến 15,000 vòng/phút
    - 10 cấp độ tăng tốc và 10 mức giảm tốc, có thể cài đặt không phanh (giảm thẳng về 0) cho chế độ giảm tốc
    - Cài đặt thời gian từ 10 giây đến 99 giờ 59 phút hoặc liên tục
    - Lưu trữ được 99 chương trình chạy bao gồm cả loại rotor
     
TỈ GIÁ
Giỏ hàng của tôi (0)