- Phương pháp đo: Đo tán xạ 90°, tuân thủ EPA180.1 của Mỹ
- Quản lý dữ liệu GLP: 200 bộ lưu trữ dữ liệu với đầu ra dữ liệu USB tới PC (hệ điều hành Windows)
- Dải đo: 0 – 1000 NTU (FNU), tự động lựa chọn dải đo
- Dung dịch chuẩn: Bộ dung dịch AMCO/ Dung dịch chuẩn Formazin 0, 20, 100, 400 và 800NTU (FNU)
Giá: Liên hệ
- Tần số siêu âm 37 kHz (dải điều khiển -2,5 / + 5,5 kHz)
- 5 chế độ siêu âm: eco mode/ sweep-mode/ pulse-mode / dynamic-mode / degas-mode
- Cài đặt trước thời gian làm sạch: 1 phút đến 6 giờ
- Nhiệt độ điện tử có thể điều chỉnh theo các bước 5°C trong khoảng 25-80°C
- Thể tích hoạt động khuyến nghị Va: 63.7 lít
- Tổng thể tích: 89 lít
- Tần số siêu âm 37 kHz (dải điều khiển -2,5 / + 5,5 kHz)
- 5 chế độ siêu âm: eco mode/ sweep-mode/ pulse-mode / dynamic-mode / degas-mode
- Cài đặt trước thời gian làm sạch: 1 phút đến 6 giờ
- Nhiệt độ điện tử có thể điều chỉnh theo các bước 5°C trong khoảng 25-80°C
- Thể tích hoạt động khuyến nghị Va: 40.3 lít
- Tổng thể tích: 49.7 lít
- Tần số siêu âm 37 kHz (dải điều khiển -2,5 / + 5,5 kHz)
- 5 chế độ siêu âm: eco mode/ sweep-mode/ pulse-mode / dynamic-mode / degas-mode
- Cài đặt trước thời gian làm sạch: 1 phút đến 6 giờ
- Nhiệt độ điện tử có thể điều chỉnh theo các bước 5°C trong khoảng 25-80°C
- Thể tích hoạt động khuyến nghị Va: 22 lít
- Tổng thể tích: 27.5 lít
- Tần số siêu âm 37 kHz (dải điều khiển -2,5 / + 5,5 kHz)
- 5 chế độ siêu âm: eco mode/ sweep-mode/ pulse-mode / dynamic-mode / degas-mode
- Cài đặt trước thời gian làm sạch: 1 phút đến 6 giờ
- Nhiệt độ điện tử có thể điều chỉnh theo các bước 5°C trong khoảng 25-80°C
- Thể tích hoạt động khuyến nghị Va: 14.2 lít
- Tổng thể tích: 17.8 lít
- Tần số siêu âm 37 kHz (dải điều khiển -2,5 / + 5,5 kHz)
- 5 chế độ siêu âm: eco mode/ sweep-mode/ pulse-mode / dynamic-mode / degas-mode
- Cài đặt trước thời gian làm sạch: 1 phút đến 6 giờ
- Nhiệt độ điện tử có thể điều chỉnh theo các bước 5°C trong khoảng 25-80°C
- Thể tích hoạt động khuyến nghị Va: 8.7 lít
- Tổng thể tích: 14.6 lít
- Tần số siêu âm 37 kHz (dải điều khiển -2,5 / + 5,5 kHz)
- 5 chế độ siêu âm: eco mode/ sweep-mode/ pulse-mode / dynamic-mode / degas-mode
- Cài đặt trước thời gian làm sạch: 1 phút đến 6 giờ
- Nhiệt độ điện tử có thể điều chỉnh theo các bước 5°C trong khoảng 25-80°C
- Thể tích hoạt động khuyến nghị Va: 10.0 lít
- Tổng thể tích: 12.9 lít
- Tần số siêu âm 37 kHz (dải điều khiển -2,5 / + 5,5 kHz)
- 5 chế độ siêu âm: eco mode/ sweep-mode/ pulse-mode / dynamic-mode / degas-mode
- Cài đặt trước thời gian làm sạch: 1 phút đến 6 giờ
- Nhiệt độ điện tử có thể điều chỉnh theo các bước 5°C trong khoảng 25-80°C
- Thể tích hoạt động khuyến nghị Va: 6.8 lít
- Tổng thể tích: 9.5 lít
- Tần số siêu âm 37 kHz (dải điều khiển -2,5 / + 5,5 kHz)
- 5 chế độ siêu âm: eco mode/ sweep-mode/ pulse-mode / dynamic-mode / degas-mode
- Cài đặt trước thời gian làm sạch: 1 phút đến 6 giờ
- Nhiệt độ điện tử có thể điều chỉnh theo các bước 5°C trong khoảng 25-80°C
- Thể tích hoạt động khuyến nghị Va: 6.8 lít
- Tổng thể tích: 9.3 lít
- Tần số siêu âm 37 kHz (dải điều khiển -2,5 / + 5,5 kHz)
- 5 chế độ siêu âm: eco mode/ sweep-mode/ pulse-mode / dynamic-mode / degas-mode
- Cài đặt trước thời gian làm sạch: 1 phút đến 6 giờ
- Nhiệt độ điện tử có thể điều chỉnh theo các bước 5°C trong khoảng 25-80°C
- Thể tích hoạt động khuyến nghị Va: 4.3 lít
- Tổng thể tích: 5.9 lít
- Tần số siêu âm 37 kHz (dải điều khiển -2,5 / + 5,5 kHz)
- 5 chế độ siêu âm: eco mode/ sweep-mode/ pulse-mode / dynamic-mode / degas-mode
- Cài đặt trước thời gian làm sạch: 1 phút đến 6 giờ
- Nhiệt độ điện tử có thể điều chỉnh theo các bước 5°C trong khoảng 25-80°C
- Thể tích hoạt động khuyến nghị Va: 2.9 lít
- Tổng thể tích: 3.9 lít
- Tần số siêu âm 37 kHz (dải điều khiển -2,5 / + 5,5 kHz)
- 5 chế độ siêu âm: eco mode/ sweep-mode/ pulse-mode / dynamic-mode / degas-mode
- Cài đặt trước thời gian làm sạch: 1 phút đến 6 giờ
- Nhiệt độ điện tử có thể điều chỉnh theo các bước 5°C trong khoảng 25-80°C
- Thể tích hoạt động khuyến nghị Va: 1.6 lít
- Tổng thể tích: 2.7 lít