Ẩn / Hiện tiện ích BLOCK
- Chế độ lắc ngang (dao động) - Tốc độ lắc: 20 – 260 vòng/phút - Kích thước mặt lắc: 800 x 600 mm - Công suất tiêu chuẩn: 18 bình 1000ml - Công suất lắc tối đa: 20 bình 1000ml / 33 bình 500ml / 48 bình 250ml
Giá: Liên hệ
Tủ ấm được thiết kế để tạo ra môi trường lưu trữ tiểu cầu tối ưu sau khi thu thập. Thích hợp cho bệnh viện, trạm máu và ứng dung nghiên cứu - Nhiệt độ: 22°C±1°C - Phạm vi dao động: 50mm - Tần số dao động: 60 lần/phút - Dung tích hiệu dung: 1369 lít - Dung tích lưu trữ tối đa: 216 túi
Tủ ấm được thiết kế để tạo ra môi trường lưu trữ tiểu cầu tối ưu sau khi thu thập. Thích hợp cho bệnh viện, tram máu và ứng dung nghiên cứu - Nhiệt độ: 22°C±1°C - Phạm vi dao động: 50mm - Tần số dao động: 60 lần/phút - Dung tích hiệu dung: 149 lít - Dung tích lưu trữ tối đa: 36 túi
- Kiểu tủ đứng, 2 cánh - Dải nhiệt độ cài đặt: 5 – 70oC - Dải độ ẩm cài đặt: 10 – 90% - Dung tích tủ: 756 lít
- Kiểu tủ đứng, 1 cánh - Dải nhiệt độ cài đặt: 5 – 70oC - Dải độ ẩm cài đặt: 10 – 90% - Dung tích tủ: 506 lít - Màn hình cảm ứng LCD 10 inch, sử dụng thuận tiện, thuật toán điều khiển PID đảm bảo độ chính xác của việc điều khiển nhiệt độ
- Kiểu tủ đứng, 1 cánh - Dải nhiệt độ cài đặt: 5 – 70oC - Dải độ ẩm cài đặt: 10 – 90% - Dung tích tủ: 256 lít - Màn hình cảm ứng LCD 10 inch, sử dụng thuận tiện, thuật toán điều khiển PID đảm bảo độ chính xác của việc điều khiển nhiệt độ
- Dùng để xác định hàm lượng ẩm của sữa bột theo tiêu chuẩn ISO/DIN 5537, IDF26 - Có thể sấy khô 8 mẫu cùng lúc dưới các điều kiện xác định (ở điều kiện dòng khí: 87°C/ lưu lượng: 33 mL/phút) - Áp lực khí cấp: 2.5 đến 7.5 bar - Khoảng nhiệt độ điều chỉnh lên đến 110oC
- Tuân thủ theo Chương 2.9.3, 2.9.4 của dược điển Châu Âu và Chương <711> và <724> của dược điển Hoa Kỳ. - Tốc độ làm việc cài đặt: 20 – 220 vòng/phút, ± 2% - Khoảng nhiệt độ cài đặt: nhiệt độ môi trường – 50oC - Số vị trí: 6
- Khoảng nhiệt độ đo: 25 – 400°C - Độ phân giải: 0.1°C - Tốc độ tiền gia nhiệt: đến 300°C khoảng 4 phút, đến 400°C khoảng 7.5 phút - Tốc độ gia nhiệt: 1°C/phút - Số ống mao quản đo: 1
- Bạch cầu: Baso., Eoisn., Seg., Lymph., Mono. Myelo., Juven, Stab. (8 đơn vị) - Màn hình hiển thị: 0 đến 999 - Cổng USB: Chức năng lưu trữ dữ liệu đo kết nối với PC (hệ thống Windows) (USB Drive) - SAVE: Cắm USB vào cổng, sau đó nhấn bàn phím “SAVE”, kết quả đếm sẽ được lưu vào USB
- Máy đếm bách phân tế bào máu kiểu hiện số - Bạch cầu: Baso., Eoisn., Seg., Lymph., Mono. Myelo., Juven, Stab. (8 đơn vị) - Màn hình hiển thị: 0 đến 999 - Tính phần trăm % (Percentage %): có, hiển thị % (phím bấm) - Tính năng khác: CLEAR (xóa), LOCK (khóa)
- Pipet 1 kênh - Cung cấp kèm theo Giấy chứng nhận hiệu chuẩn theo tiêu chuẩn ISO8655 - Dải thể tích: 1000-5000μl (1 - 5 ml) - Bước tăng: 50 µl
- Pipet 1 kênh - Cung cấp kèm theo Giấy chứng nhận hiệu chuẩn theo tiêu chuẩn ISO8655 - Dải thể tích: 100-1000μl - Bước tăng: 5 µl
- Pipet 1 kênh - Cung cấp kèm theo Giấy chứng nhận hiệu chuẩn theo tiêu chuẩn ISO8655 - Dải thể tích: 20-200μl - Bước tăng: 1 µl
- Pipet 1 kênh - Cung cấp kèm theo Giấy chứng nhận hiệu chuẩn theo tiêu chuẩn ISO8655 - Dải thể tích: 10-100μl - Bước tăng: 1 µl
- Pipet 1 kênh - Cung cấp kèm theo Giấy chứng nhận hiệu chuẩn theo tiêu chuẩn ISO8655 - Dải thể tích: 5-50μl - Bước tăng: 0.5 µl
- Pipet 1 kênh - Cung cấp kèm theo Giấy chứng nhận hiệu chuẩn theo tiêu chuẩn ISO8655 - Dải thể tích: 2-20μl - Bước tăng: 0.5 µl
- Pipet 1 kênh - Cung cấp kèm theo Giấy chứng nhận hiệu chuẩn theo tiêu chuẩn ISO8655 - Dải thể tích: 0.5-10μl - Bước tăng: 0.1 µl
- Pipet 1 kênh - Cung cấp kèm theo Giấy chứng nhận hiệu chuẩn theo tiêu chuẩn ISO8655 - Dải thể tích: 0.1 – 2.5µl - Bước tăng: 0.05 µl
- Pipet 1 kênh - Cung cấp kèm theo Giấy chứng nhận hiệu chuẩn theo tiêu chuẩn ISO8655 - Dải thể tích: 2 – 10 ml - Bước tăng: 0.1ml
Hiển thị từ641 đến660 trên5678 bản ghi - Trang số33 trên284 trang