Giá sản phẩm | 0 |
Giá Cũ | 0 đ |
Tiết kiệm | 0 |
Mã sản phẩm | Tomy-ES-215 |
NỒI HẤP TIỆT TRÙNG TỰ ĐỘNG
Đạt tiêu chuẩn quốc tế ISO-9001, và Nhật bản JQA
Ø ĐẶC ĐIỂM
ES-215/ES-315 là loại nồi hấp đứng tự động có thể di chuyển dễ dàng.
Đặc điểm hẹn giờ và chu trình làm ấm.
TOMY ES-215 và ES-315 là những nồi hấp với tính năng hẹn giờ và chu trình làm ấm được thiết kế đồng bộ, gọn và có thể dịch chuyển dễ dàng. Giúp cho ta dễ dàng thực hiện một cách nhanh chóng việc tiệt trùng các loại dung dịch, vật dụng thuỷ tinh, dụng cụ, các vật dụng tiêu hao trong các chương trình cài đặt sẵn trong máy hay chương trình tự cài đặt thêm.
Đặc điểm nồi hấp series ES có ba chu trình điều khiển và hiện thị đồ thị sử lý.
· Có thể lựa chọn 2 Model
- Model : ES-215 khoang hấp 22 lít
- Model : ES-315 khoang hấp 53 lít
· Nồi hấp ES-215 và ES-315 cung cấp xử lý trong phòng thí nhiệm tiệt trùng và chuẩn bị phương tiện cần thiết một cách thuận tiện. Nồi hấp được cài đặt 3 chu trình hoạt động từ chu trình tiệt trùng cơ bản tới chu trình làm ấm tự động.
· Đặc điểm nồi hấp Tomy ES chu trình làm ấm trong 8 giờ.
· Nồi hấp có thể sử dụng hấp theo chu trình tiệt trùng khép kín hoặc theo chu trình hấp độc lập không khép kín.
· Để tăng sự thuận tiện cho người sử dụng những chu trình này có thể được lập trình lên đến 99 giờ bằng bộ hẹn giờ.
· Đặc tính này cho phép người sử dụng dự kiến những phương tiện tiệt trùng và có thể sẵn sàng sử dụng được ngay khi cần đến.
· Với bình chứa nước và dây dẫn điện rất thuận tiện cho nồi hấp lưu động. Chỉ việc cắm dây điện vào ổ điện cho nước vào khoang hấp, hơi sẽ được tạo ra ngay trong khoang hấp và hệ thống hoạt động theo chương trình đến lúc kết thúc.
· Nồi hấp đứng của TOMY có thể tiệt trùng nhiều loại đồ hấp khác nhau. Những loại đĩa , ống nghiệm thuỷ tinh có thể được để hay treo trên giá riêng.
· Các loại hộp đựng dung dịch lỏng cần tiệt trùng.
· Để đảm bảo an toàn cho người sử dụng và dảm bảo tiệt trùng hoàn toàn Các loại nồi hấp của TOMY được trang bị hệ thống thiết bị hiển thị riêng rẽ nhiệt độ và áp xuất.
Model Đặc tính KT |
ES-215 |
ES-315 |
Dung tích buồng hấp |
22 lít |
53 lít |
Dải điều chỉnh nhiệt độ |
1050 - 1230C |
1050 - 1320C |
Điều khiển nhiệt độ |
điều khiển bằng vi sử lý |
điều khiển bằng vi sử lý |
Kiểu hiển thị nhiệt độ |
bằng số |
bằng số |
Bước tăng nhiệt độ |
10C |
10C |
Dải hiển thị áp suất |
0 tới 250kPa (0 tới 36.3 psi) |
0 tới 400kPa (0 tới 58.0 psi) |
Kiểu hiển thị áp suất |
Analog |
Analog |
áp suất làm việc lớn nhất |
147kPa(21.3 psi) |
216kPa(31.3 psi) |
Nguồn nhiệt tiệt trùng |
Bếp điện bằng thép không rỉ, 1.5kw |
Bếp điện bằng thép không rỉ, 1.5kw |
Thời gian điều khiển |
điều khiển bằng vi sử lý |
điều khiển bằng vi sử lý |
Thời gian hiển thị |
1 tới 240 phút và liên tục (chu trình tiệt trùng) 1 tới 8 giờ (chu trình làm ấm) |
1 tới 240 phút và liên tục (chu trình tiệt trùng) 1 tới 8 giờ (chu trình làm ấm) |
Chiều ngang |
400mm (15-3/4 in.) |
490mm (19-5/16 in.) |
Chiều sâu |
460mm (18-1/8 in.) |
560mm (22 in.) |
Chiều cao |
920mm (36-1/4 in.) |
1090mm (42-7/8 in.) |
Chiều cao bề mặt làm việc |
705mm (27-13/16 in.) |
875mm (34-15/32 in.) |
Đường kính buồng hấp |
248mm (9-3/4 in.) |
325mm (12-3/4 in.) |
Chiều cao buồng hấp |
450mm (17-11/16 in.) |
635mm (25 in.) |
Trọng lượng tịnh |
50kg (110 lbs.) |
80kg (176 lbs.) |
Trọng lượng cả bao bì |
68kg (150 lbs.) |
102kg (225 lbs.) |
Nguồn điện |
110/120V, 50/60Hz, 15amps 220/230/240V, 50/60Hz, 7amps |
110/120V, 50/60Hz, 20amps 220/230/240V, 50/60Hz, 10amps |