So sánh sản phẩm
chọn tối đa 4 sản phẩm
X
Danh mục sản phẩm

Máy xử lý mô tự động ATP 140 Amos Scientific - Australia

Máy xử lý mô tự động ATP 140 Amos Scientific - Australia

Hãy trở thành người đầu tiên đánh giá sản phẩm này( 0)
  • So sánh
  • Lượt xem: 3539
  • Ngày đăng: 09/01/2020

Giá sản phẩm0
Giá Cũ0 đ
Tiết kiệm0
Mã sản phẩmATP140
Mua hàng
Máy xử lý mô tự động
Model: ATP 140
Hãng sản xuất: Amos Scientific - Australia
Xuất xứ: Úc
 
Tính năng:
- Thiết bị xử lý mô ATP 140 là thiết bị kiểm tra sự thẩm thấu paraffin trong các quá trình xử lý mô thông thường cho mô người, động vật, thực vật. Nó cũng được dùng rộng rãi trong các bệnh viện, viện nghiên cứu, các trường đại học, pháp y để phân tích bệnh lý lâm sàng và nghiên cứu về tế bào động vật và thực vật.
- Bảo vệ khỏi bị kẹt: Nếu giỏ treo tiếp xúc với bất kỳ chướng ngại vật nào khi vào bể chứa chất lỏng trong quá trình hoạt động, nó sẽ quay lại bể đầu tiên để bảo vệ mô khỏi bị phá hủy.
- Màn hình LCD lớn hiển thị các điều kiện hoạt động rõ ràng.
- Thao tác thủ công có thể được sử dụng theo ý muốn trong khi vận hành để điều chỉnh thời gian xử lý và cải thiện hiệu quả xử lý.
- UPS tích hợp có thể ngăn không cho mô bị kẹt (phơi nhiễm) trong không khí hoặc 100% ethanol hoặc xylene trong một thời gian dài dẫn đến bị phá hủy trong trường hợp mất điện.
- Chức năng bảo vệ khi mất điện:
+ Có thể cài đặt bể nào là bể bảo vệ theo yêu cầu. Khi mất điện kéo dài hơn 5 phút, giỏ sẽ tự động vào bể bảo vệ.
+ Khi giỏ di chuyển vào hoặc phía trước bể bảo vệ, nếu thời gian cắt điện kéo dài trong 5 phút, giỏ vẫn ở trong bể chất lỏng hiện tại và sẽ tiếp tục hoạt động theo quy trình ban đầu cho đến khi bật nguồn.
+ Khi giỏ di chuyển vào giữa bể bảo vệ và bể sáp, nếu bị mất nguồn điện trong 5 phút, giỏ sẽ dịch chuyển vào bể bảo vệ và sẽ tiếp tục hoạt động theo quy trình ban đầu cho đến khi bật nguồn.
+ Khi rổ chuyển sang bể sáp, nếu bị mất nguồn điện trong 5 phút, giỏ sẽ vào bể sáp và sẽ tiếp tục hoạt động theo quy trình ban đầu sau một giờ khi nhiệt độ của sáp được tăng lên đến nhiệt độ cài đặt
- Bảo vệ mẫu không bị phân hủy: Giỏ đựng mẫu sẽ quay trở lại bể bảo vệ để tránh mẫu bị phân hủy nếu có bất cứ sự va chạm nào giữa giỏ với chướng ngại vật khi đang di chuyển vào trong bể chứa thuốc thử trong quá trình vận hành
- Nắp đậy đặc biệt với nhiều gioăng đệm tạo ra hiệu suất bịt kín tuyệt đối, giúp giảm thiểu tổn thất bay hơi của chất lỏng.
- Nắp đậy bằng thủy tinh hữu cơ, gioăng đệm kín và bộ lọc than hoạt tính hai lớp đảm bảo không khí trong phòng không nhiễm vào mẫu trong buồng nhuộm.
- Tính năng khởi động trễ có thể kích hoạt tự động, khoảng thời gian trễ có thể cài đặt trong khoảng từ 0 – 48 giờ
- Trong quá trình nhuộm, thời gian có thể điều chỉnh thủ công nhờ các tính năng vận hành trên bảng điều khiển.
- Tính năng chạy lại chương trình sau khi bị gián đoạn: trong trường hợp nguồn bị ngắt hoặc quá trình nhuộm đạt kết quả chưa như mong muốn, có thể kích hoạt tính năng chạy lại chương trình để thực hiện tiếp qui trình nhuộm lại.
Thông số kĩ thuật:
- Số lượng giá: 2
- Số lượng bể: 14 (vừa cho 10 chai thuốc thử bằng nhựa và 4 bể sáp bằng thép không gỉ)
- Số chương trình lưu trữ: 8 (4 nhóm)
- Dung tích bể: 1.3 lít
- Số lượng mẫu xử lý đống thời trong một lần: 144 cassette tiêu chuẩn
- Thời gian nhuộm trong mỗi bể: điều chỉnh trong khoảng 1 phút đến 99 giờ 59 phút
- Thời gian khuấy trong mỗi bể: điều chỉnh trong khoảng 5 giây đến 30 giây (giá trị mặc định 15 giây). 2 giỏ quay lại sau mỗi 5 phút
- Thời gian nhúng giữ: điều chỉnh trong khoảng 2 giây đến 99 giây (giá trị mặc định 20 giây)
- Thời gian trễ: 0 – 48 giờ
- Dải nhiệt độ: 55 - 70ºC
- Độ chính xác Nhiệt độ: ±1ºC
- Nguồn điện: 220V ± 10%, 50Hz
- Công suất tối đa: 450W
- Kích thước (rộng x sâu x cao): 1247x470x550mm
- Trọng lượng: khoảng 75kg
Vui lòng liên hệ chủ website.
Máy xử lý mô tự động
Model: ATP 140
Hãng sản xuất: Amos Scientific - Australia
- Thiết bị xử lý mô ATP 140 là thiết bị kiểm tra sự thẩm thấu paraffin trong các quá trình xử lý mô thông thường cho mô người, động vật, thực vật. Nó cũng được dùng rộng rãi trong các bệnh viện, viện nghiên cứu, các trường đại học, pháp y để phân tích bệnh lý lâm sàng và nghiên cứu về tế bào động vật và thực vật.
- Số lượng giá: 2
- Số lượng bể: 14 (vừa cho 10 chai thuốc thử bằng nhựa và 4 bể sáp bằng thép không gỉ)
- Số chương trình lưu trữ: 8 (4 nhóm)
- Dung tích bể: 1.3 lít
- Số lượng mẫu xử lý đống thời trong một lần: 144 cassette tiêu chuẩn
 
Tags:
DANH MỤC HÃNG
ALFA MIRAGE
ARCTIKO
ALLSHENG  Trung Quốc
AMOS SCIENTIFIC  ÚC
AQUALABO
ALP - NHẬT BẢN
AMEREX - MỸ
APERA - MỸ
AHN Biotechnologie  ĐỨC
Boxun  Thượng Hải
BIOBASE
BUERKLE  ĐỨC
BenchMark  Mỹ
COPLEY SCIENTIFIC  ANH
DLAB  MỸ/TQ
DAIHAN  HÀN QUỐC
EVERMED  ITALIA
ELMA  ĐỨC
EUROMEX  HÀ LAN
E INSTRUMENTS MỸ
FUNKE GERBER
EDC HAZDUST
FAITHFUL
GHM GROUP - ĐỨC
GEMMY  ĐÀI LOAN
HETTICH  ĐỨC
HEATHROW
HAMILTON  ANH
HANNA  ITALIA
HERMLE  ĐỨC
HAIER BIOMEDICAL
HUMAN CORPORATION
HYSC (Hanyang Science Lab)
IUL Instruments  Tây Ban Nha
JP SELECTA TBN
JEKEN  TRUNG QUỐC
JISICO
JIBIMED
KRUSS  ĐỨC
KLAB - HÀN QUỐC
KECHENG
LABTECH  HÀN QUỐC
LAMSYSTEMS  ĐỨC
LABSIL  ẤN ĐỘ
LABOMED  MỸ
LABOAMERICA MỸ
LASANY  Ấn Độ
LK LAB (LAB KOREA)  HÀN QUỐC
MIDEA BIOMEDICAL
METONE  MỸ
MEILING BIOMEDICAL
METASH INSTRUMENTS
MEMMERT  ĐỨC
NABERTHERM  ĐỨC
NOVAPRO  HÀN QUỐC
NUAIRE - MỸ
OHAUS  MỸ
OMEGA - MỸ
PG Instruments - ANH
SH JIANHENG
STAPLEX  MỸ
SH SCIENTIFIC
STURDY  ĐÀI LOAN
VILBER LOURMAT
XINGCHEN
WITEG - ĐỨC
WILDCO  MỸ
ZENITH LAB
LĨNH VỰC
XUẤT XỨ
Tìm kiếm sản phẩm
TỈ GIÁ
Giỏ hàng của tôi (0)