Giá sản phẩm | 0 |
Giá Cũ | 0 đ |
Tiết kiệm | 0 |
CÔNG TY TNHH XNK VẬT TƯ KHOA HỌC QUỐC TẾ - STECH
Địa chỉ: Nhà N02F, KĐT Mễ Trì Thượng, P. Mễ Trì, Q. Nam Từ Liêm, TP Hà Nội
Tel: 04.32005678 Fax: 04.32002828
Máy phân tích khí độc đa chỉ tiêu hiện trường hoặc phân tích khí thải
Model: IMR-2800P
Hãng: IMR - Mỹ
- Dùng để đo các loại khí thải, khí độc đa chỉ tiêu.
- Ứng dụng trong đo khí thải lò hơi, động cơ, turbin, ô tô, xe tải, các nhà máy công nghiệp, nhà máy hóa chất, thép, dầu mỏ...
- Lưu trữ chương trình cho 23 loại nhiên liệu khác nhau
Đo đồng thời các chỉ tiêu:
- O2 Oxygen
- NO2 Nitrogen dioxide
- CO Carbon Monoxide
- SO2 Sulfur dioxide
- NO Nitric oxide
- TG Flue-gas temperature
- TA Ambient Air temperature
- Lựa chọn thêm: HCl, N 2O, CL2, H2, NH3, HC hoặc H2S
- Có thể lựa chọn các đầu dò: CO2, CH4/HC và N2O NDIR
Thông số kỹ thuật:
- Đo O2: Sử dụng cell đo điện hóa; Dải đo: 0 đến 20.9 Vol. %; độ chính xác: ±0.2 %; độ phân giải: 0.1Vol. %
- Đo CO: Sử dụng cell đo điện hóa; Dải đo: 0 đến 2,000ppm; Độ chính xác: 5%; độ phân giải: 1ppm
- Đo CO2: Dải đo: 0 đến CO2 max (tính toán từ thông số nhiêu liệu đốt và O2 đo được); Độ chính xác: ±0.2 %; độ phân giải: 0.1 Vol. %
- Đo NO: Sử dụng cell đo điện hóa; Dải đo: 0 đến 2,000ppm; độ chính xác: 5%; độ phân giải: 1ppm
- Đo NO2: Sử dụng cell đo điện hóa; Dải đo: 0 đến 100ppm; độ chính xác: 5%; độ phân giải: 1ppm
- Đo SO2: Sử dụng cell đo điện hóa; Dải đo: 0 đến 4,000ppm; độ chính xác: 5%; độ phân giải: 1ppm
- Đo H2S: Sử dụng cell đo điện hóa; Dải đo: 0 đến 200ppm; độ chính xác: 5%; độ phân giải: 1ppm
- Đo NH3: Sử dụng cell đo điện hóa; Dải đo: 0 đến 1,000ppm; độ chính xác: 5%; độ phân giải: 1ppm
- Nhiệt độ: Sử dụng cặp nhiệt NiCr-Ni; Đo khí gas: -20 đến 1200°C; không khí: -20 đến 120°C; độ chính xác ±2%;; độ phân giải: 1K
- Áp suất chênh lệch: -40 đến 40 hPa; độ chính xác: ±2%; độ phân giải: 0.01hPa
- Không khí dư thừa: 0 đến 999%; độ phân giải: ±1%, độ chính xác: ±2%
- Hệ số suy hao khí: 0 đến 999% (losses); độ phân giải: ±1%; độ chính xác: ±0.5%
- Đo lưu lượng khí thải: Đo bằng ống pitot, dài 610mm, 1.0 Factor; bằng thép không gỉ 304, có lớp bọc ngoài, kết nối ống 1/4''