So sánh sản phẩm
chọn tối đa 4 sản phẩm
X
Danh mục sản phẩm

Máy đo độ đục cầm tay/để bàn đáp ứng EPA 180.1, quản lý dữ liệu theo GLP TN500 APERA

Máy đo độ đục cầm tay/để bàn đáp ứng EPA 180.1, quản lý dữ liệu theo GLP TN500 APERA

Hãy trở thành người đầu tiên đánh giá sản phẩm này( 0)
  • So sánh
  • Lượt xem: 2022
  • Ngày đăng: 19/12/2023

Giá sản phẩm0
Giá Cũ0 đ
Tiết kiệm0
Mã sản phẩmTN500
Mua hàng

Máy đo độ đục cầm tay/để bàn đáp ứng EPA 180.1, quản lý dữ liệu theo GLP

Model: TN500

Hãng: APERA INSTRUMENTS

Sản xuất tại: Trung Quốc

Tính năng:

- Apera TN500 được chế tạo với đèn vonfram làm nguồn sáng và sử dụng phương pháp tán xạ 90°, tuân thủ phương pháp EPA 180.1 của Hoa Kỳ để xác định độ đục trong nước uống, nước ngầm, nước bề mặt và nước mặn, chất thải sinh hoạt và công nghiệp

- Đèn có thể thay thế được.

- Tự động thực hiện nhiều lần đọc liên tiếp và tính toán giá trị trung bình, tối thiểu và tối đa cũng như hiển thị từng bộ dữ liệu trong một báo cáo thử nghiệm ngắn gọn. Chế độ đo TruRead là cách tốt hơn nhiều để xác định độ đục thực sự của mẫu thay vì chỉ dựa vào một lần đọc. Đặc biệt thích hợp cho các dung dịch mẫu có độ lắng nhanh và thay đổi phép đo liên tục.

- Thiết bị được trang bị màn hình màu TFT lớn với ngôn ngữ đơn giản và điều hướng bằng đồ họa. Các chức năng thông minh như hiệu chuẩn tự động, hiển thị đồng hồ thời gian thực, kiểm tra ngày hiệu chuẩn, tự động tắt nguồn và nhắc nhở pin yếu được tích hợp sẵn để đảm bảo dễ sử dụng.

- Bộ sản phẩm đi kèm với các dung dịch tiêu chuẩn về độ đục polyme phân tử cao AMCO (0, 20, 100, 400, 800 NTU), là các tiêu chuẩn chính được EPA phê duyệt, an toàn, không độc hại

- Quản lý dữ liệu GLP: 200 bộ lưu trữ dữ liệu với đầu ra dữ liệu USB tới PC (hệ điều hành Windows)

- Pin lithium sạc 3.7V có thể đo liên tục lên đến 20 giờ

Thông số kỹ thuật:

- Phương pháp đo: Đo tán xạ 90°, tuân thủ EPA180.1 của Mỹ

- Nguồn sáng: Đèn dây tóc vonfram

- Dải đo: 0 – 1000 NTU (FNU), tự động lựa chọn:

+ 0.01 đến 19.99 NTU (FNU)

+ 20.0 đến 99.9 NTU (FNU)

+ 100 đến 1000 NTU (FNU)

- Độ chính xác: ± 2% giá trị đọc cộng với ánh sáng đi lạc

- Độ lặp lại:  ±1% giá trị đọc hoặc 0.02 NTU (tùy theo cái nào tốt hơn)

- Độ phân giải: 0.01 NTU (0 – 19.99) / 0.1 NTU (20.0 – 99.9)/ 1 NTU (100 – 1000)

- Dung dịch chuẩn: Bộ dung dịch AMCO/ Dung dịch chuẩn Formazin 0, 20, 100, 400 và 800NTU (FNU)

- Đầu đo (detector): Silicon photovoltaic

- Chế độ đo: Bình thường, đọc trung bình.

- Ngôn ngữ hệ thống: Tiếng Anh, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Trung

- Lưu trữ dữ liệu: 200 nhóm

- Dữ liệu đầu ra: USB sang PC

- Ghi dữ liệu hiệu chuẩn: Ngày và giờ hiệu chuẩn

- Màn hình màu TFT

- Lọ đựng mẫu: Φ 25 x 60 mm, dung tích 18ml, thủy tinh borosilicate cao cấp có nắp

- Nguồn cung cấp: Pin lithium 3.7V có thể sạc

- Điều kiện hoạt động: nhiệt độ 0 – 50oC; độ ẩm 0 – 90% ở 30oC

- Cấp độ bảo vệ: IP67

- Kích thước: Máy chính (90 x 203 x 80)mm / 385g; Kit (310 x 295 x 110)mm / 1.5 kg

Cung cấp bao gồm:

- Máy chính

- 5 dung dịch hiệu chuẩn

- 6 lọ đựng mẫu

- Phụ kiện khác: khăn lau nhỏ, dầu silicon…

- Tài liệu hướng dẫn

- Cặp đựng

Vui lòng liên hệ chủ website.

- Phương pháp đo: Đo tán xạ 90°, tuân thủ EPA180.1 của Mỹ
- Quản lý dữ liệu GLP: 200 bộ lưu trữ dữ liệu với đầu ra dữ liệu USB tới PC (hệ điều hành Windows)
- Dải đo: 0 – 1000 NTU (FNU), tự động lựa chọn dải đo
- Dung dịch chuẩn: Bộ dung dịch AMCO/ Dung dịch chuẩn Formazin 0, 20, 100, 400 và 800NTU (FNU)

Tags:
Tìm kiếm sản phẩm
TỈ GIÁ
Giỏ hàng của tôi (0)