Giá sản phẩm | 0 |
Giá Cũ | 0 đ |
Tiết kiệm | 0 |
Mã sản phẩm | YD300 |
Máy đo độ cứng của nước cầm tay (Ca2+, Mg2+)
Model : YD300
Hãng: APERA INSTRUMENTS
Xuất xứ: Trung Quốc
Tính năng:
- Thiết bị đo nhanh độ cứng của nước (nồng độ ion Ca2+ và ion Mg2+), độ chính xác như trong phương pháp đo EDTA thông thường
- Điện cực đo độ cứng kiểu mới không cần khuấy khi đo, hay thêm thuốc thử, đo nồng độ mẫu trực tiếp.
- Lưu trữ dữ liệu tối đa 99 dữ liệu, báo pin yếu
- Chuyển đổi giữa 8 đơn vị đo độ cứng: mmol / L, mg / L (CaCO3), mg / L (CaO), mmol / L (Nồi hơi), mg / L (Ca), fH (Pháp), ˚dH (Đức) và ˚eH (Anh).
- Tính năng bù nhiệt tự động
- Tính năng thông minh: tự động hiệu chuẩn, tự động tắt màn hình và máy
- Chống bụi, chống nước IP57, tiện dụng khi đi hiện trường
- Cung cấp trọn bộ đầy đủ trong cặp nhựa tiện dụng
Thông số kĩ thuật
- Dải đo độ cứng: (0 ~ 10) mmol/L; (0 ~ 401) mg/L (Ca); (0 ~ 1000) mg/L (CaCO3); (0 ~ 561) mg/L (CaO); (0 ~ 20) mmol/L (Broiler); (0 ~ 100) ˚fH (Pháp); (0 ~ 56) ˚dH (Đức); (0 ~ 70) ˚eH (Anh)
+ Độ phân giải: 0.1/0.01 đơn vị độ cứng
+ Độ chính xác: ±5% trên toàn dải
+ Hiệu chuẩn tự động: 1 đến 3 điểm
+ Tính năng bù nhiệt: bù nhiệt tự động 0 đến 50oC
+ Dung dịch chuẩn:
B1 – 2.00 x 10-2 mmol/L
B2 – 2.00 x 10-1 mmol/L
B3 – 2.00 mmol/L
+ Phương pháp hiệu chuẩn:
A) Hiệu chuẩn B1/B2 Calibration – phù hợp chất lượng nước có nồng độ thấp (<2.00 x 10-2 mmol/L)
B) Hiệu chuẩn B2/B3 – phù hợp nước nói chung
- Dải đo nhiệt độ: 0 đến 60oC
+ Độ phân giải: 0.1oC (oF)
+ Độ chính xác: ±0.5oC
- Cấp độ chống nước/chống bụi: IP57
- Nguồn cấp: DC3V; 3 pin AAA
- Kích thước máy: khoảng 86 x 196 x 33mm
- Trọng lượng: 335g
- Kích thước hộp đựng máy: 370 x 270 x 77mm/ trọng lượng: 1.8kg
Cung cấp bao gồm:
- Máy chính
- Điện cực đo độ cứng
- Dung dịch chuẩn độ cứng: B1, B2, B3
- Cặp đựng bằng nhựa cứng
- Tài liệu HDSD
- Thiết bị đo nhanh độ cứng của nước (nồng độ ion Ca2+ và ion Mg2+)
- Điện cực đo độ cứng kiểu mới không cần khuấy khi đo, hay thêm thuốc thử, đo nồng độ mẫu trực tiếp.
- Dải đo độ cứng: (0 ~ 10) mmol/L; (0 ~ 401) mg/L (Ca); (0 ~ 1000) mg/L (CaCO3); (0 ~ 561) mg/L (CaO); (0 ~ 20) mmol/L (Broiler); (0 ~ 100) ˚fH (Pháp); (0 ~ 56) ˚dH (Đức); (0 ~ 70) ˚eH (Anh)