| Giá sản phẩm | 0 | 
| Giá Cũ | 0 đ | 
| Tiết kiệm | 0 | 
| Mã sản phẩm | PM-300 | 

- Đo được tới 31 sản phẩm ngũ cốc.
- Đọc được độ ẩm trung bình.
- Đọc được nhiệt độ môi trường.
- Thang đo: 1-40%
- Độ chính xác: 0.2-0.5%
- Độ lặp lại: 0.05-0.2%
- Nguồn điện sử dụng 4 pin AA, 1.5V
| 
  Mã đo  | 
 
  Tên sản phẩm  | 
 
  Thang đo  | 
 
  Trọng lượng mẫu tính bằng gram  | 
 
| 
  21  | 
 
  Lúa mì  | 
 
  6-40%  | 
 
  140  | 
 
| 
  22  | 
 
  Ngô  | 
 
  6-40%  | 
 
  140  | 
 
| 
  23  | 
 
  Đậu nành  | 
 
  6-30%  | 
 
  150  | 
 
| 
  24  | 
 
  Lúa mạch  | 
 
  6-40%  | 
 
  120  | 
 
| 
  25  | 
 
  Lúa mạch đen  | 
 
  6-30%  | 
 
  140  | 
 
| 
  26  | 
 
  Yến mạch  | 
 
  6-30%  | 
 
  100  | 
 
| 
  27  | 
 
  Lúa miến  | 
 
  6-30%  | 
 
  150  | 
 
| 
  28  | 
 
  Hạt hoa hướng dương (lớn)  | 
 
  6-30%  | 
 
  60  | 
 
| 
  29  | 
 
  Hạt hoa hướng dương (nhỏ)  | 
 
  6-30%  | 
 
  80  | 
 
| 
  30  | 
 
  Gạo  | 
 
  6-20%  | 
 
  170  | 
 
| 
  31  | 
 
  Lúa hạt dài  | 
 
  6-30%  | 
 
  110  | 
 
| 
  32  | 
 
  Lúa hạt ngắn  | 
 
  6-35%  | 
 
  100  | 
 
| 
  33  | 
 
  Trà đen (Trung Quốc)  | 
 
  6-30%  | 
 
  180  | 
 
| 
  34  | 
 
  Đậu mung  | 
 
  6-30%  | 
 
  160  | 
 
| 
  35  | 
 
  Đậu lăng xanh  | 
 
  6-30%  | 
 
  150  | 
 
| 
  36  | 
 
  Đậu lăng đỏ  | 
 
  6-30%  | 
 
  150  | 
 
| 
  62  | 
 
  Cà phê thô  | 
 
  4-30%  | 
 
  90  | 
 
| 
  63  | 
 
  Cà phê nhân  | 
 
  4-30%  | 
 
  100  | 
 
| 
  64  | 
 
  Cà phê rang  | 
 
  1-20%  | 
 
  70  | 
 
| 
  65  | 
 
  Cacao  | 
 
  4-30%  | 
 
  100  | 
 
| 
  67  | 
 
  Cà phê vỏ  | 
 
  4-40%  | 
 
  80  | 
 
| 
  68  | 
 
  Trà O long thang thấp  | 
 
  1-20%  | 
 
  40  | 
 
| 
  69  | 
 
  Trà O long thang cao  | 
 
  20-45%  | 
 
  30  | 
 
| 
  77  | 
 
  Tiêu đen  | 
 
  4-20%  | 
 
  120  | 
 
| 
  81  | 
 
  Đậu phụng  | 
 
  4-20%  | 
 
  130  | 
 
| 
  82  | 
 
  Quả phỉ  | 
 
  4-15%  | 
 
  110  | 
 
| 
  83  | 
 
  Quả hồ trăng  | 
 
  4-20%  | 
 
  100  | 
 
| 
  85  | 
 
  Bột cá  | 
 
  4-20%  | 
 
  120  | 
 
| 
  90  | 
 
  Bột mì  | 
 
  8-20%  | 
 
  90  | 
 
| 
  91  | 
 
  Bột mì (độ đạm cao)  | 
 
  8-20%  | 
 
  100  |