Dung tich tối đa:
Cho rotor văng: 4 x 100 ml / 32 x 15 ml
Cho rotor góc: 6 x 85 ml
Cho rotor haematokrit: 24 capillaries tiêu chuẩn
Tốc độ tối đa (RPM): 15.000 min-1
Max. RCF: 21.382
Kích thước (H x W x D): 346 x 401 x 695 mm
Cân nặng xấp xỉ. 53 kg
Làm lạnh: dải nhiệt từ – 20°C tới +40°C
Dung tich tối đa:
Cho rotor văng: 4 x 100 ml / 32 x 15 ml
Cho rotor góc: 6 x 85 ml
Cho rotor haematokrit: 24 capillaries tiêu chuẩn
Tốc độ tối đa (RPM): 15.000 min-1
Max. RCF: 21.382
Kích thước (H x W x D): 346 x 401 x 695 mm
Cân nặng xấp xỉ. 53 kg
Làm lạnh: dải nhiệt từ – 20°C tới +40°C
- Kích thước khoang tiệt trùng: Ø400x832mm
- Dung tích: 105 lít
- Nhiệt độ tiệt trùng tối đa: 137°C
- Áp suất sử dụng tối đa: 0.250 Mpa
- Sử dụng nhiệt độ tiệt trùng: 40 đến 137°C
- Sử dụng nhiệt độ hòa tan: 40 đến 99°C
- Thời gian tiệt trùng, hòa tan: 0 đến 10 giờ
- Thời gian làm ấm: 0 đến 48 giờ
- Kích thước khoang tiệt trùng: Ø400x832mm
- Dung tích: 105 lít
- Nhiệt độ tiệt trùng tối đa: 137°C
- Áp suất sử dụng tối đa: 0.250 Mpa
- Sử dụng nhiệt độ tiệt trùng: 40 đến 137°C
- Sử dụng nhiệt độ hòa tan: 40 đến 99°C
- Thời gian tiệt trùng, hòa tan: 0 đến 10 giờ
- Thời gian làm ấm: 0 đến 48 giờ
- Kích thước khoang tiệt trùng: Ø320 x 676mm
- Dung tích: 54 lít
- Nhiệt độ tiệt trùng tối đa: 140°C
- Áp suất sử dụng tối đa: 0.270 Mpa
- Sử dụng nhiệt độ tiệt trùng: 40 đến 140°C
- Sử dụng nhiệt độ hòa tan: 40 đến 99°C
- Thời gian tiệt trùng, hòa tan: 0 đến 10 giờ
- Thời gian làm ấm: 0 đến 48 giờ