Nguyễn lý hoạt động: Đếm số hạt bụi riêng lẻ bằng ánh sáng laser phân tán
Giải kích thước hạt bụi: 0.3μm - 10μm, 6 kênh
Kích thước hiệu chuẩn: 0.3 μm, 0.5μm, 1.0μm, 2.0μm 5.0μm and 10μm
Người sử dụng có thể cài đặt:
0.3μm - 2.0μm (bước nhảy 0.1μm)
2.0μm - 10μm (bước nhảy 0.5μm)
Mật độ: 0 – 3,000,000 hạt/khối phút (105,900 hạt/L)
Độ chính xác: ± 10% to calibration aerosol
Nguyên lý hoạt động: Đếm số hạt bụi riêng lẻ bằng ánh sáng laser phân tán và tính toán nồng độ khối lượng tương đương
Chế độ đo khối lượng:
Phạm vi nồng độ khối lượng: PM1, PM2.5, PM4, PM7, PM10, và TSP
Giải nồng độ: 0 – 1000 ug/m3
Thời gian lấy mẫu đo nồng độ: 1 phút
Chế độ đếm hạt bụi:
Giải kích thước hạt bụi: 0.5, 1.0, 5.0 and 10.0 μm (bốn kênh)
Mật độ: 0 – 3,000,000 hạt/khối phút (105,900 hạt/L)
Thời gian lấy mẫu: 1 phút
Giải đo: 0.3μmm - 10μmm, 6 channel
Kích thước hiệu chuẩn: 0.3 μmm, 0.5μmm, 1.0μmm, 2.0μmm 5.0μmm and 10μmm
Người dùng cài đặt:
0.3μmm - 2.0μmm (bước nhảy 0.1μmm)
2.0μmm - 10μmm (bước nhảy 0.5μmm)
Mật độ: 0 - 6,000,000 hạt/ foot khối (trên 20M hạt/m3)
Độ chính xác: ± 10% to calibration aerosol
Máy dễ đọc và có độ chính xác cao. Hai băng màu được đóng dấu vào trên cả hai cạnh - một cạnh trong chân, Thứ mười Và Một trăm; có đồng hồ đo cm và mm. Mọi sơi thủy tinh không phải được tao ra bằng nhau – nó có nhiều sơi thủy tinh hơn những cái khác. Bởi vì nó có độ bền lớn, bạn không cần phải sửa chữa cho nhiệt độ.
Băng đo sợi thủy tinh này tới ba kích thước: 100 feet (30 m), 200 feet (60 m), và 300 feet (90 m).
Model UVD 3200 được thiết kế với hệ quang mới có thể điều khiển bằng bộ vi xử lý.
Bước sóng: 190-1100nm
Độ rộng khe phổ: 0.5, 1.0, 2.0 và 5nm
Độ phân giải bước sóng: 0.5nm
Ánh sáng lạc: 0.2% T (220nm và 320nm)
Độ chính xác bước sóng: 0.2nm
Hệ thống quang: loại 2 chùm tia
Phép đo: Truyền qua (%T), độ hấp thụ A, kiểm tra năng lượng R, nồng độ C
Khoảng đo hấp thụ: -0.3 đến 3.0Abs (0-200%T)
- Dung tích: 53 lít
- Nhiệt độ từ 1050C đến 1320C
- Kiểm soát bằng bộ vi xử lý
- Máy có chức năng warming ứng dụng trong khi hấp các vật như đĩa petri, đồ thủy tinh,…
- Hiển thị nhiệt độ bằng kỹ thuật số
- Điều chỉnh thay đổi nhiệt độ mỗi 10C
- Tầm hiển thị áp suất: 1 - 400kPa
- Hiểu hiển thị áp suất: đồng hồ analog
- Áp suất vận hành tối đa: 216kPa