Ẩn / Hiện tiện ích BLOCK
- Pipet 1 kênh - Có thể hấp tiệt trùng toàn bộ pipet tại 121°C, 1 bar trong vòng 20 phút. - Dải thể tích: 200 – 1000µl - Bước tăng: 5 µl
Giá: Liên hệ
- Pipet 1 kênh - Có thể hấp tiệt trùng toàn bộ pipet tại 121°C, 1 bar trong vòng 20 phút. - Dải thể tích: 1000 – 5000µl - Bước tăng: 50 µl
- Pipet 1 kênh - Có thể hấp tiệt trùng toàn bộ pipet tại 121°C với trọng lượng siêu nhẹ - Có thể khử trùng bằng tia cực tím và chống ăn mòn hóa học mạnh. - Bộ lọc: Giảm sự xâm nhập của chất lỏng dễ bay hơi vào than pipet - Dải thể tích: 0.5 – 10µl - Bước tăng: 0.01 µl
- Pipet 1 kênh - Có thể hấp tiệt trùng toàn bộ pipet tại 121°C với trọng lượng siêu nhẹ - Có thể khử trùng bằng tia cực tím và chống ăn mòn hóa học mạnh. - Bộ lọc: Giảm sự xâm nhập của chất lỏng dễ bay hơi vào than pipet - Dải thể tích: 2 – 20µl - Bước tăng: 0.02 µl
- Pipet 1 kênh - Có thể hấp tiệt trùng toàn bộ pipet tại 121°C với trọng lượng siêu nhẹ - Có thể khử trùng bằng tia cực tím và chống ăn mòn hóa học mạnh. - Bộ lọc: Giảm sự xâm nhập của chất lỏng dễ bay hơi vào than pipet - Dải thể tích: 5 – 50µl - Bước tăng: 0.05 µl
- Pipet 1 kênh - Có thể hấp tiệt trùng toàn bộ pipet tại 121°C với trọng lượng siêu nhẹ - Có thể khử trùng bằng tia cực tím và chống ăn mòn hóa học mạnh. - Bộ lọc: Giảm sự xâm nhập của chất lỏng dễ bay hơi vào than pipet - Dải thể tích: 10 – 100µl - Bước tăng: 0.1 µl
- Pipet 1 kênh - Có thể hấp tiệt trùng toàn bộ pipet tại 121°C với trọng lượng siêu nhẹ - Có thể khử trùng bằng tia cực tím và chống ăn mòn hóa học mạnh. - Bộ lọc: Giảm sự xâm nhập của chất lỏng dễ bay hơi vào than pipet - Dải thể tích: 20 – 200µl - Bước tăng: 0.2 µl
- Pipet 1 kênh - Có thể hấp tiệt trùng toàn bộ pipet tại 121°C với trọng lượng siêu nhẹ - Có thể khử trùng bằng tia cực tím và chống ăn mòn hóa học mạnh. - Bộ lọc: Giảm sự xâm nhập của chất lỏng dễ bay hơi vào than pipet - Dải thể tích: 100 – 1000µl - Bước tăng: 1 µl
- Pipet 1 kênh - Có thể hấp tiệt trùng toàn bộ pipet tại 121°C với trọng lượng siêu nhẹ - Có thể khử trùng bằng tia cực tím và chống ăn mòn hóa học mạnh. - Bộ lọc: Giảm sự xâm nhập của chất lỏng dễ bay hơi vào than pipet - Dải thể tích: 1000 – 5000µl - Bước tăng: 5 µl
- Công suất lắc tối đa: có thể lắc 1 đĩa plate 96 giếng/ 2 ống Falcon 25ml hoặc 50ml/ 2 ống Falcon 15ml / 2 ống Eppendorft 5ml/ 6 ống ly tâm 0.5ml/ 4 ống ly tâm 1.5/2.0ml/ 4 dây PCR 8 ống (tương đương 24 ống PCR 0.2ml) - Tốc độ điều chỉnh: tới tối đa 3000 vòng/phút - Bán kính lắc 3.7mm
- Kiểu tủ nằm ngang - Dải nhiệt độ điều khiển: -20oC tới -40oC - Khả năng làm lạnh tối đa: -40oC - Bộ điều khiển vi xử lý - Màn hình hiển thị LCD - Dung tích tủ: 138 lít
- Kiểu tủ nằm ngang - Dải nhiệt độ điều khiển: -20oC tới -40oC - Khả năng làm lạnh tối đa: -40oC - Bộ điều khiển vi xử lý - Màn hình hiển thị LCD - Dung tích tủ: 255 lít
- Kiểu tủ nằm ngang - Dải nhiệt độ điều khiển: -20oC tới -40oC - Khả năng làm lạnh tối đa: -40oC - Bộ điều khiển vi xử lý - Màn hình hiển thị LCD - Dung tích tủ: 380 lít
- Sử dụng kỹ thuật lọc ULPA cho hiệu quả lọc đến 99,9995% các hạt có kích thước 0,12µm. - Màn hình LCD hiển thị thông số làm việc phía trước tủ. - Kích thước bên ngoài (rộng x sâu x cao): 700 x 650 x 1920 mm - Tốc độ hút vào: 0.53 ± 0.025 m/s - Tốc độ thổi xuống: 0.33 ± 0.025 m/s
- Kiểu máy cất nước 1 lần - Máy vận hành hoàn toàn tự động. - Tốc độ cất: 20 lít/giờ - Vật liệu chế tạo: Thép không gỉ - Tự động ngắt khi mất nguồn nước - Đèn báo hiển thị trạng thái hoạt động
- Kiểu máy cất nước 1 lần - Máy vận hành hoàn toàn tự động. - Tốc độ cất: 10 lít/giờ - Vật liệu chế tạo: Thép không gỉ - Tự động ngắt khi mất nguồn nước - Đèn báo hiển thị trạng thái hoạt động
- Kiểu máy cất nước 1 lần - Máy vận hành hoàn toàn tự động. - Tốc độ cất: 5 lít/giờ - Vật liệu chế tạo: Thép không gỉ - Tự động ngắt khi mất nguồn nước - Đèn báo hiển thị trạng thái hoạt động
- Dung tích: 12.8lít - Phạm vi nhiệt độ: nhiệt độ phòng +5 - 65°C - Đối lưu tự nhiên, phương pháp gia nhiệt bốn phía giúp cho nhiệt độ bên trong được đồng đều + Cài đặt thời gian: 0 – 9999 phút (với chức năng chờ thời gian)
- Dung tích: 9.2 lít - Phạm vi nhiệt độ: nhiệt độ phòng +5 - 65°C - Độ phân giải nhiệt độ: 0.1°C - Cài đặt thời gian: 0 – 9999 phút (với chức năng chờ thời gian)
- Bộ điều khiển nhiệt độ màn hình đơn PID. - Cảm biến nhiệt độ PT100, có giá đỡ cảm biến - Dùng để đun bình cầu: 1000ml - Dải nhiệt độ điều khiển: nhiệt độ phòng +20oC đến 450oC
Hiển thị từ61 đến80 trên2125 bản ghi - Trang số4 trên107 trang